Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021

Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021. Bài viết de thi toan lop 6 hoc ki 2 nam 2020 tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021 gồm 7 đề thi, có đáp án và bảng ma trận kèm theo. Với đầy đủ các dạng Toán căn bản trong chương trình Toán lớp 6, giúp các em học sinh ôn tập thật tốt để đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối học kì 2 sắp tới.

Bạn Đang Xem: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021

Thông qua 7 đề thi kì 2 môn Toán lớp 6 này, các em sẽ nắm được cấu tạo ra đề thi, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án vô cùng thuận tiện. Đồng thời cũng giúp thầy cô tham khảo thêm để ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình. Bên cạnh môn Toán, còn có thể tham khảo đề thi môn Ngữ văn lớp 6.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021 – Đề 1

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021

Cấp độChủ đề Nhận biết thông thạo ứng dụng

Cộng

Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

1. Các phép tính về phân số.

Bạn đang xem: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021

– Biết khái niệm phân số tối giản.

– Biết các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia hai phân số với nhau.

– Hiểu hai phân số bằng nhau, qui đồng được mẫu nhiều phân số.

– Biết sử dụng các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia hai phân số với nhau vào các bài toán tìm x.

– áp dụng được các qui tắc cộng trừ nhân, chia hai phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số.

– áp dụng các phép tính về phân số &o tìm x

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3

0.75

7.5

1

Xem Thêm : Giải thích hiện tượng nhật thực nguyệt thực vật lý 7 dễ hiểu – Monkey

Xem Thêm  bí ẩn cá voi sát thủ bất ngờ “nổi điên”, tấn công người huấn luyện

0.5

5

3

0.75

7.5

2

1

10

7

3

30

2. Một số bài toán về phân số.

– Biết đổi hỗn số, số thập phân ra phân số, số thập phân ra phân số thập phân.

– Biết tìm giá trị phân số, phần trăm của một số cho trước trong bài toán cụ thể.

áp dụng cộng, trừ hỗn số.

Tìm giá trị phân số của một số cho trước &o bài tập.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3

0.75

7.5

3

0.75

7.5

3

3

30

9

4.5

45

3. Góc.

Biết các khái niệm góc bẹt, hai góc phụ nhau.

– Biết khái niệm đường tròn tâm O nửa đường kính R.

– Hiểu được điều kiện để một tia là tia phân giác của một góc.

– Biết vẽ hình theo yêu cầu của bài toán.

– Vận dụng được điều kiện một tia nằm giữa hai tia theo số đo góc.

– ứng dụng được điều kiện góc xOy + yOz = xOz khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy &o giải bài tập.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3

0.75

7.5

1

0.25

2.5

1/3

Xem Thêm : Giải thích hiện tượng nhật thực nguyệt thực vật lý 7 dễ hiểu – Monkey

0.5

5

1/3

Xem Thêm : Giải thích hiện tượng nhật thực nguyệt thực vật lý 7 dễ hiểu – Monkey

0.5

5

1

Xem Thêm : Giải thích hiện tượng nhật thực nguyệt thực vật lý 7 dễ hiểu – Monkey

0.5

5

7

2.5

2.5

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

10

2.75

27.5

8

2.25

22.5

6

4.5

45

1

0.5

5

25

10

300

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021

Trường THCS…………….. KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020-2021Môn: Toán – Lớp: 6Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Trả lời các câu hỏi sau bằng phương pháp chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D và ghi &o giấy làm bài. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1.A)

Câu 1: Mẫu chung của các phân số frac{3}{15};frac{-6}{10};frac{2}{-5} là:

Xem Thêm : Câu cá mùa thu (Thu điếu) – Ngữ văn 11 – HOC247

A. 50B. 30C. 20D. 10

Câu 2: Phân số bằng phân số frac{-3}{5}là:

A. frac{5}{15}B. frac{9}{-15}C. frac{3}{10}D. frac{10}{5}

Câu 3: Biết x.frac{3}{7}=frac{5}{2}: Số x bằng:

A. frac{35}{6}B. frac{35}{2}C. frac{15}{14}D. frac{14}{15}

Câu 4: Mai đi từ nhà đến trường mất 30 phút, thời gian đó bằng:

A. frac{60}{30}giờB. frac{30}{60}giờC. frac{1}{2}giờD. frac{6}{3}giờ

Câu 5: Tổng frac{-7}{6}+frac{11}{6}bằng:

A. frac{5}{6}B. frac{4}{3}C. frac{2}{3}D. frac{-2}{3}

Câu 6: Kết quả của phép tính frac{5}{27}-frac{5}{27}là:

A. 0B. frac{-10}{27}C. frac{20}{27}D. 1

Câu 7: Hỗn số 5frac{3}{4} được viết dạng phân số là:

A. frac{15}{4}B. frac{19}{4}C. frac{3}{23}D. frac{23}{4}

Câu 8: Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được:

A. frac{8}{100}B. frac{8}{10}C. frac{8}{1000}D. frac{0,8}{100}

Câu 9: Hỗn số 2frac{1}{4} viết dưới dạng phân số là:

A. frac{7}{4}B. frac{9}{4}C. frac{6}{4}D. frac{8}{4}

Câu 10: Một lớp có 24 HS nam và 28 HS nữ. Số HS nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp?

A. frac{6}{7}B. frac{7}{13}C. frac{6}{13}D. frac{4}{7}

Câu 11: Số 0,75 được viết dưới dạng % là:

A. 0,75%. B. 7,5%.C. 750%.D. 75%

Câu 12: Tính: 25% của 12 bằng:

A. 2. B. 3.C. 4. D. 6.

Câu 13: Số đo của góc bẹt là:

A. 200 B. 200 C. 900 D. 1800

Câu 14: Hình gồm những điểm cách điểm O một khoảng 6 cm là:

A. hình tròn tâm O, nửa đường kính 6 cm.B. đường tròn tâm O, bán kính 3 cm.C. hình tròn tâm O, bán kính 3 cm. D. đường tròn tâm O, bán kính 6 cm.

Câu 15: Góc có số đo 20 và góc có số đo 70 gọi là:

A. hai góc phụ nhauB. hai góc kề nhau.C. hai góc kề bù D. hai góc bù nhau.

Xem Thêm  Sai lầm chết người khi rửa rau sống bằng nước muối loãng

Câu 16: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Om là tia phân giác của widehat{x O y}

A. widehat{x O m}=widehat{m O y}

C. widehat{x O m}+widehat{m O y}=widehat{x O y}widehat{x O m}=widehat{m O y}

B. widehat{x O m}+widehat{m O y}=widehat{x O y}

D. widehat{x O m}+widehat{m O y}=widehat{x O y}widehat{x O m} neq widehat{m O y}

B. Tự luận: (6,0 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:

a) frac{-2}{10}+frac{10}{5}-frac{-3}{5}

b) frac{7}{19} cdot frac{8}{11}+frac{7}{19} cdot frac{3}{11}+frac{12}{19}

c) 5 frac{4}{5}-3 frac{2}{5}

Câu 2: (1 điểm) Tìm x, biết:

a. frac{2}{3} x-frac{1}{2}=frac{3}{2}

b. 3 frac{1}{4}: x=0,5

Câu 3: (2 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng frac{1}{6}số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng frac{1}{3}số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại.

Câu 4: (1.5 điểm)

Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho widehat{x O y}=60^{circ} ; widehat{x O z}=120^{circ};

a.Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

b. So sánh widehat{x O y}widehat{y O z}.

c. Tia Oy có là tia phân giác của widehat{x O z} không? Vì sao?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021

A. Trắc nghiệm: (4,0 điểm)

Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B A C C A D A B C D B D D A C

B. Tự luận: (6,0 điểm)

Bài Câu Đáp án Điểm

1

(1,5 điểm)

a

frac{-2}{10}+frac{10}{5}-frac{-3}{5}=frac{-1}{5}+frac{10}{5}+frac{3}{5}

=frac{-1+10+3}{5}=frac{12}{5}=2 frac{2}{5}

0,25

0,25

b

frac{7}{19} cdot frac{8}{11}+frac{7}{19} cdot frac{3}{11}+frac{12}{19}

=frac{7}{19} cdotleft(frac{8}{11}+frac{3}{11}right)+frac{12}{19}

=frac{7}{19} cdot frac{11}{11}+frac{12}{19}=frac{7}{19} cdot 1+frac{12}{19}=frac{7}{19}+frac{12}{19}=frac{19}{19}=1

0,25

0,25

c

5 frac{4}{5}-3 frac{2}{5}=(5-3)+left(frac{4}{5}-frac{2}{5}right)

=2+frac{2}{5}=2 frac{2}{5}

0,25

0,25

2

(1 điểm)

a

Tìm x, biết:

frac{2}{3} cdot x-frac{1}{2}=frac{3}{2}

frac{2}{3} cdot x=frac{3}{2}+frac{1}{2}=frac{4}{2}=2

x=2: frac{2}{3}=3

0,5

b

3 frac{1}{4}: x=0,5

frac{13}{4}: x=frac{1}{2}

x=frac{13}{4}: frac{1}{2}=frac{13}{4} cdot 2=frac{13}{2}

0,5

3

(2 điểm)

– Số học sinh giỏi của trường là: 90 cdot frac{1}{6}=15(học sinh)

– Số học sinh khá của trường là: 90.40 %=90 cdot frac{40}{100}=36 (học sinh)

– Số học sinh trung bình của trường là: 90 cdot frac{1}{3}=3 (học sinh)

– Số học sinh yếu của trường là: 90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh)

0,5

0,5

0,5

0,5

4

(1,5 điểm)

a

Vẽ hình đúng

Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz. Vì trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox có widehat{x O y} <widehat{x O z}

< (do 500 < 1200).

0.25

Xem Thêm : Giải thích hiện tượng nhật thực nguyệt thực vật lý 7 dễ hiểu – Monkey

0.5

b

Tính widehat{y O z}

Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz nên ta có widehat{x O y}+widehat{y O z}=120^{circ}

begin{aligned} 60^{circ}+widehat{y O z} &=120^{0}  widehat{y O z} &=120^{circ}-60^{circ}  widehat{y O z} &=60^{0} end{aligned}

So sánh: ta có widehat{x O y}=60^{circ}widehat{y O z}=60^{circ}

Vậy widehat{x O y}=widehat{y O z}

Xem Thêm : Giải thích hiện tượng nhật thực nguyệt thực vật lý 7 dễ hiểu – Monkey

0.5

c

Tia Oy là tia phân giác của widehat{x O z}. Vì tia Oy nằm giữa hai tia mathrm{Ox}, mathrm{Oz}widehat{x O y}=widehat{y O z}

0.25

Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng thì ta vẫn cho điểm tối đa.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021 – Đề 2

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021

Cấp độ Nhận biết thông hiểu áp dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TL TL TL TL

1. Số nguyên Phân số

(35 tiết)

– Nhận biết khái niệm PS

– Nhận biết phân số tối giản

– Biết đổi hỗn số ra phân số

– So sánh hai phân số

– ứng dụng thứ tự thực hiện phép tính và quy tắc cộng, trừ nhân, chia phân số để tính toán.

– áp dụng quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước, tính % &o bài toán thực tế.

– Vận dụng linh động thứ tự thực hiện phép tính và quy tắc cộng, trừ nhân, chia để tìm x.

– Vận dụng linh hoạt các kiến thức về phân số để tính.

Số câu 13

Điểm: 7,0

Tỉ lệ : 70%

Bài 1, 3

1,0

Bài 2, 4

1,0

Bài 7a,b,c,d; Bài 9a,b; Bài10a,b

4,5

Bài 11

0,5

13

7,0đ = 70 %

2. Góc

(13 tiết)

– Nhận biết các loại góc dựa &o số đo góc.

Xem Thêm  Đề số 63 – Đề thi &o lớp 10 môn Ngữ văn | Soạn văn 9 chi tiết

– Tính đường kính đường tròn

– Tính số đo góc dựa &o hai góc kề bù

– Vận dụng tính chất cộng góc để tính số đo góc.

– Vận dụng khái niệm tia phân giác của một góc để chứng tỏ 1 tia là tia phân giác của một góc.

Số câu: 6

Điểm: 3,0

Tỉ lệ : 30%

Bài 5

0,5

Bài 6, 8 + Vẽ hình bài 11

1,25

Bài 11a, b, c

1,25

6

3,0đ =30 %

TS câu: 21

TS điểm: 10,0

3

1,5 đ (15%)

4

2,25 đ (22,5%)

11

5,75 đ (57,5%)

1

0,5 đ (5%)

19

10đ

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021

UBND HUYỆN ……

Trường THCS xã…….

KIỂM TRA HỌC KÌ IIMôn: Toán 6 – Tiết PPCT: 90 + 91

(Thời gian: 90’) Ngày kiểm tra : …./…….

Bài 1: (0,5đ) Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số?

frac{-8,5}{11,25};frac{6}{0};frac{-5}{frac{2}{3}};frac{-2}{3}

Bài 2: (0,5đ) Viết hỗn 3frac{5}{7}số dưới dạng phân số?

Bài 3: (0,5đ) Phân số nào là phân số tối giản trong các phân số sau:

frac{-3}{4};frac{-12}{30};frac{-4}{10};frac{6}{24}

Bài 4: (0,5đ) So sánh các phân số sau: frac{18}{7}frac{7}{2}

Bài 5: (0,5đ) Cho góc xOy có số đo bằng 100. Góc xOy là loại góc gì?

Bài 6: (0,5đ) Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 2cm. Tính đường kính của đường tròn đó?

Bài 7: (2,0đ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):

Bài 8: (0,5đ) Cho góc xOy và yOz là hai góc kề bù, biết góc xOy = 650 . Tính số đo góc yOz?

Bài 9: (1,25đ) Tìm x, biết:

a. frac{x}{4}=frac{21}{28} b. x-frac{7}{18}=3frac{5}{12}

Bài 10: (1,25đ) Lớp 6A có 24 học sinh. Số học sinh nam chiếm frac{2}{3 }số học sinh cả lớp.

a) Tính số học sinh nữ của lớp 6A.

b) Tính tỉ số % số học sinh nữ so với học sinh cả lớp.

Bài 11: (1,5đ) Trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy=300 , xOz=700

a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

b) Tính số đo góc yOz? So sánh góc xOy và yOz?

c) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?

Bài 12: (0,5đ) Tính B=frac{1}{1.2}+frac{1}{2.3}+frac{1}{3.4}+...+frac{1}{2009.2010}

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021

Bài 1: 0,5đ

Phân số là frac{-2}{3}

Bài 2: 0,5đ

3frac{5}{7}=frac{26}{7}

Bài 3: 0,5đ

Phân số tối giản là -frac{3}{4}

………….

Mời bạn đọc cùng tải file tài liệu để bài viết liên quan nội dung chi tiết

Đăng bởi: THPT Lê Hồng Phong

Chuyên mục: Giáo Dục

 

Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp

Recommended For You

About the Author: badmin

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *