Run Across là gì và kết cấu cụm từ Run Across trong câu Tiếng Anh

Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Run Across là gì và kết cấu cụm từ Run Across trong câu Tiếng Anh. Bài viết run across la gi tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.

run across là gì

Bạn Đang Xem: Run Across là gì và kết cấu cụm từ Run Across trong câu Tiếng Anh

Xem Thêm : Mặt trời mọc hướng nào và lặn ở hướng nào? – Invert.vn

run across trong tiếng Anh

1. “Run across” trong tiếng Anh là gì?

Run across

Cách phát âm: / rʌn əˈkrɒs/

Định nghĩa:

Run across là một loại từ dùng để chỉ một hành động mà mang nhiều ý nghĩa khác nhau nhưng cơ bản có thể hiểu là “bắt phát giác gỡ gỡ” thì chính xác có nghĩa là “tình cờ gặp được”. Nó thường ảnh hưởng tác động lên danh từ chỉ người là chủ yếu. Tùy &o tình huống của câu được nhắc đến mà nó mang nhiều nghĩa khác nhau. Chúng ta có thể xem xét từng tình huống khác nhau.

Xem Thêm  Ngứa vùng kín nữ, nguyên nhân do đâu? – Vinmec

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một loại cụm danh từ được dùng rất dễ và phổ biến trong Tiếng Anh. Có thể kết hợp với nhiều từ loại khác nhau ví dụ như: danh từ, động, từ, tính từ,…

Bên canh đó: linh hoạt trong cách vận dụng &o các thì khác nhau trong Tiếng Anh.

  • A kid in my neighborhood was trying to run across the train tracks so that the train could pass as quickly as possible.
  • Một đứa trẻ hàng xóm của tôi cố gắng chạy băng qua đường ray xe lửa để kịp lúc tàu có thể vượt qua nhanh nhất có thể.
  • An ad scheduled to run across network of sites, except explicitly excluded sites, according to available inventory.
  • Một quảng cáo được lập lịch để chạy trên mạng các trang web, ngoại trừ các trang web bị loại trừ rõ ràng, theo khoảng không quảng cáo có sẵn.

2. Các trường hợp sửa dụng “run across”:

run across là gì

Xem Thêm : Mặt trời mọc hướng nào và lặn ở hướng nào? – Invert.vn

run across trong tiếng Anh

Một cụm động từ thể để gặp một người mà bạn biết khi bạn không mong đợi:

  • I run across into some old friends when I went back to my hometown for a summer vacation while on leave.
  • Tôi tình cờ gặp lại &i người bạn cũ khi về quê nghỉ hè khi được nghỉ phép.

Cụm đông từ chỉ tình huống để gặp ai đó mà không có kế hoạch:

  • After a few hours, I finally run across someone who could help me through the difficulties I was having.
  • Sau &i giờ, cuối cùng tôi cũng gặp được người có thể giúp tôi vượt qua nhưng khó khăn đang mắc phải.

3. Cách sử dụng “run across” thông dụng và cơ bản nhất trong Tiếng Anh:

Xem Thêm : Mặt trời mọc hướng nào và lặn ở hướng nào? – Invert.vn

run across trong tiếng Anh

kết cấu “run across” trong các thì Tiếng Anh:

Thể khẳng định:

Xem Thêm  Vận tốc ánh sáng là gì? Tốc độ ánh sáng là bao lăm km/s, m/s, km/h

CHỦ NGỮ + RUN (S/ES) ACROSS + TÂN NGỮ…

  • I run across some old friends letters while I was clearing out a cupboard.
  • Tôi lướt qua một số lá thư của những người bạn cũ Bên cạnh đó dọn tủ.

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + DON’T/DOESN’T + RUN ACROSS+ TÂN NGỮ…

  • I don’t run across some old friends letters while I was clearing out a cupboard.
  • Tôi không gặp một số lá thư của bạn bè cũ khi đang dọn tủ.

Thể nghi vấn:

DO/DOES + CHỦ NGỮ +RUN ACROSS…?

  • Do a pretty smile run across her face as she listened to his answer?
  • Một nụ cười tươi có nở trên khuôn mặt cô khi cô lắng nghe câu vấn đáp của anh?

cấu tạo “run across” ở thì quá khứ đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + RUN ACROSS + TÂN NGỮ…

  • One signal was right in front of me, and just over a woman as she ran across the street.
  • Một quả coi tín hiệu ngay trước mặt tôi, và chỉ hơn một người phụ nữ khi cô ấy chạy qua đường.
  • Screaming women ran across the boulevard to line up for quiz shows.
  • Những người phụ nữ la hét chạy khắp đại lộ để xếp hàng tham gia các chương trình đố vui.

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + DIDN’T + RUN ACROSS+ TÂN NGỮ …

  • Voting place peacefully didn’t run across most of the country.
  • Địa điểm bỏ phiếu một cách hòa bình đã không chạy trên hầu hết đất nước.

Thể nghi vấn:

DID + CHỦ NGỮ + RUN ACROSS…?

  • Did both banks of the river have cycling paths that run all the way across the city along the river?
  • cả 2 bên bờ sông đều có những con đường đạp xe chạy suốt thành phố dọc theo sông?

Xem Thêm : Soạn bài Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga của Nguyễn Đình Chiểu

cấu tạo “run across” ở thì tương lai đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + WILL + RUN ACROSS + TÂN NGỮ…

  • The line between the two states will runs across the summit of city.
  • Ranh giới giữa hai bang sẽ chạy ngang qua đỉnh của thành phố.

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + WON’T + RUN ACROSS + TÂN NGỮ …

  • Our streets really wide, and push the button to allow you to wonn’t across, and you had to run in order to get there in time.
  • Đường phố của chúng tôi thực sự rộng, và nhấn nút để cho phép bạn không băng qua, và bạn phải chạy để đến đó kịp thời.
Xem Thêm  Phong trào Nghĩa Hòa Đoàn – Đài phát thanh quốc tế Trung Quốc

4. các cụm từ khác liên quan với “run across” trong Tiếng Anh:

Cụm từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

run across someone/something:

chạy ngang qua ai đó / cái gì đó

run a temperature:

chạy nhiệt độ

run away to evade:

chạy trốn để trốn tránh

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “run across” trong tiếng Anh!!!

 

Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp

Recommended For You

About the Author: badmin

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *