1 cup bằng bao lăm gam trong nấu ăn, pha chế | Cách quy đổi

Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa 1 cup bằng bao lăm gam trong nấu ăn, pha chế | Cách quy đổi. Bài viết 1 cup bang bao nhieu gam tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.

1 cup bằng bao lăm gram (g), bao lăm lít, ml. Cách quy đổi các đơn vị đo lường trong chế biến ẩm thực như bột mì, bột gạo, cà phê,…

Bạn Đang Xem: 1 cup bằng bao lăm gam trong nấu ăn, pha chế | Cách quy đổi

1-cup-bang-bao-nhieu-g

Cup là gì?

Ngoài những công cụ đo lường như thìa cà phê – Tsp (teaspoon), thìa canh – Tbsp (tablespoon), thì đơn vị cup – cốc cũng thường xuất hiện trong các công thức nấu ăn, pha chế,… Cup chính là một đơn vị dùng để đo thể tích của người nước ngoài, đặc biệt là ở các nước Châu Âu. Ở Việt Nam cup được định danh là chén hoặc cốc.

cup-la-gi

1 cup bằng bao lăm g?

1 cup bằng bao lăm gam, 1 cup bằng bao lăm lít, 1 cup bằng bao lăm ml còn phụ thuộc &o từng loại nguyên liệu, bởi vì mỗi loại nguyên liệu khác nhau đều sẽ có cân nặng khác nhau kể cả khi cùng một thể tích. Chẳng hạn, cùng là một thể tích nhưng những loại bột khác nhau sẽ có cân nặng khác nhau.

Xem Thêm  Nếu cô giáo yêu cầu vẽ một điều mà em thích thì em sẽ vẽ gì? Vì sao

1-cup-bang-bao-nhieu-gam

Bên cạnh đó, vẫn còn một sự chênh lệch nữa đó là ở mỗi quốc gia khác nhau, đơn vị cup cũng được sử dụng cách quy đổi khác nhau. Chẳng hạn như:

  • Ở mỹ: 1 cup = 16 tablespoon (dạng muỗng canh) = 48 teaspoon (muỗng cà phê). Bên cạnh đó 1 muỗng canh có thể tương đương khoảng 14,8ml nên 1 cup ~ 240ml.
  • Ở Canada, New Zealand, Úc: 1 cup = 250ml

Dưới đây là cách quy đổi từ cup ra ml thông dụng trong nấu ăn, pha chế

  • 1 cup = 16 muỗng canh = 48 muỗng cà phê = 240ml
  • 3/4 cup = 12 muỗng canh = 36 muỗng cà phê = 180ml
  • 2/3 cup = 11 muỗng canh = 32 muỗng cà phê = 160ml
  • 1/2 cup = 8 muỗng canh = 24 muỗng cà phê = 120ml
  • 1/3 cup = 5 muỗng canh = 16 muỗng cà phê = 80ml
  • 1/4 cup = 4 muỗng canh = 12 muỗng cà phê = 60ml

Dưới đây là bảng quy đổi một số nguyên liệu thường dùng cup của người Mỹ bạn có thể bài viết liên quan

  • 1 cup đường kính trắng (regular granulated sugar) = 200gr
  • 1 cup icing sugar = đường xay = 160gr
  • 1 cup gạo nếp hạt tròn = đậu xanh cà = 200gr
  • 1 cup all-purpose flour (bột mì đa dụng) = 130gr
  • 1 cup cake flour (bột bánh bông lan) = 120gr
  • 1 cup bread flour (bột bánh mì) = 150gr
  • 1 cup bột ngô (bắp) = 125gr
  • 1 cup sữa = 245gr
  • 1 cup kem tươi đặc = 235gr
  • 1 cup bơ = 230gr

tham khảo thêm:

  • 1 muỗng cà phê bao lăm gam? cách đong gam bằng thìa, muỗng
  • 1 tsp bằng bao nhiêu gam, cách đổi tsp tbsp tablespoon ra gam

Cách quy đổi các đơn vị đo lường một số nguyên liệu thông dụng

1-cup-bang-bao-nhieu-gram

Bột mì thường, bột mì đa dụng, bột trộn sẵn

THỂ TÍCH TRỌNG LƯỢNG 1 muỗng cà phê 3gr 1 muỗng canh 8gr 1/4 cup 31gr 1/3 cup 42gr 1/2 cup 62gr 5/8 cup 78gr 2/3 cup 83gr 3/4 cup 93gr 1 cup 125gr

Xem Thêm : Giải pháp khắc phục đất trồng bị thoái hóa

Các loại men nở

MEN NỞ KHÔ

(ACTIVE DRY YEAST)

MEN TƯƠI

(FRESH YEAST)

MEN NỞ NHANH

(INSTANT YEAST)

1 muỗng cà phê = 2.8gr 2 muỗng cà phê = 5.6gr 2/3 muỗng cà phê = 2.1gr 1 muỗng canh = 8.5gr 2 muỗng canh = 17gr 2/3 muỗng canh = 6.3gr 1 cup = 136gr 2 cup = 272gr 2/3 cup = 100gr 1 gói (package) = 7gr 1 gói (package) = 14gr 1 gói (package) = 5gr

Xem Thêm  Thực phẩm biến đổi gen GMO và những tác hại ít nghe biết

1cup-bang-bao-nhieu-gram

Đường tinh luyện, đường nâu

THỂ TÍCH TRỌNG LƯỢNG 1 muỗng cà phê 5gr 1 muỗng canh 14g 1/4 cup 50gr 1/3 cup 66.7gr 1/2 cup 100gr 5/8 cup 125gr 2/3 cup 133gr 3/4 cup 150gr 1 cup 200gr

1-cup-bang-bao-nhieu-gr

Đường bột

THỂ TÍCH TRỌNG LƯỢNG 1 muỗng cà phê 8gr 1 muỗng canh 25g 1/4 cup 31gr 1/3 cup 42gr 1/2 cup 62.5gr 5/8 cup 78gr 2/3 cup 83gr 3/4 cup 94gr 1 cup 125gr

Xem Thêm : Tranh Tô Màu Công Chúa Chibi Cute, Siêu Cấp Dễ Thương

Sữa chua

THỂ TÍCH TRỌNG LƯỢNG 1 muỗng cà phê 5.1gr 1 muỗng canh 15.31gr 1/8 cup 30.63gr 1/4 cup 61.25gr 1/3 cup 81.67gr 3/8 cup 91.9gr 1/2 cup 122.5gr 5/8 cup 153.12gr 2/3 cup 163.33gr 3/4 cup 183.75gr 7/8 cup 214.37gr 1 cup 245gr 1 fl oz 30.63gr

1-cup-bao-nhieu-ml

Sữa tươi

THỂ TÍCH TRỌNG LƯỢNG 1 muỗng cà phê = 5ml 5gr 1 muỗng canh = 15ml 15.1gr 1/4 cup = 60ml 60.5gr 1/3 cup = 80ml 80.6gr 1/2 cup = 120ml 121gr 2/3 cup = 160ml 161gr 3/4 cup = 180ml 181.5gr 1 cup = 240ml 242gr 1 fl oz 30.2gr

1-cup-sua-bang-bao-nhieu-gam

Kem tươi (whipping cream)

THỂ TÍCH TRỌNG LƯỢNG 1 muỗng cà phê 5gr 1 muỗng canh 14.5gr 1/4 cup 58gr 1/3 cup 77.3gr 1/2 cup 122.5gr 2/3 cup 154.6gr 3/4 cup 174gr 1 cup 232gr 1 fl oz 29gr

Mật ong

THỂ TÍCH TRỌNG LƯỢNG 1 muỗng cà phê (teaspoon) 7.1gr 1 muỗng canh (tablespoon) 21gr 1/8 cup 42.5gr 1/4 cup 85gr 1/3 cup 113.3gr 3/8 cup 127.5gr 1/2 cup 170gr 5/8 cup 121.5gr 2/3 cup 226.7gr 3/4 cup 255gr 7/8 cup 297.5gr 1 cup 340gr 1 oz 28gr 1 fl oz 42.5gr 1 lb 453.6gr

1-cup-la-bao-nhieu-ml

Một số lưu ý khi đong nguyên liệu bằng cup

  • Các nguyên liệu khác nhau sẽ có khối lượng khác nhau kể cả với cùng một thể tích. Nếu là chuyên gia là đầu khu nhà bếp lâu năm cũng kho để nhớ hết
  • được, vậy cho nên bạn hãy ghi ra thống kê chi tiết các loại nguyên liệu và các quy đổi đo lường để thuận tiện hơn khi tiến hành nấu nướng, làm bánh,…
  • Có &i số hệ thống quy đổi đơn vị đã được làm tròn đến một con số cụ thể nhất định, thế cho nên khi chuyển đổi có thể sẽ gặp sự chênh lệch, tuy nhiên nó không đáng kể.
  • Khi đong cup, tsp hay tbsp thì bạn cần đặt dụng cụ đo (đong) trên bề mặt phẳng, lấy đầy thìa sau đó gạt ngang cho phẳng.
  • Bạn hãy suy nghĩ xem nên đong cái nào trước, nguyên liệu nào trước cho hợp lý nhất, đồng thời có thể tiết kiệm được thời gian nhưng vẫn đảm bảo độ chính xác.
Xem Thêm  Song Tử Hợp Với Cung Nào? Tính Cách, Đặc Điểm Cung Song Tử

Kết bài

Trên đây là chia sẻ của chúng tôi về 1 cup bằng bao nhiêu gr, bao nhiêu lít, ml, 1 cup bột mì bằng bao nhiêu gam, 1 cup sữa bằng bao nhiêu gam,… Cách quy đổi các đơn vị đo lường trong chế biến ẩm thực như bột mì, bột gạo, cà phê,…

Hy vọng với các cách quy đổi các đơn vị đo lường trong chế biến ẩm thực mà chúng tôi vừa chia sẻ đã bổ sung sung những kiến thức bổ ích dành cho bạn đọc!

 

Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp

Recommended For You

About the Author: badmin

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *