Nội dung chính
Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa 1 Dặm Bằng bao lăm Km? bao lăm Cây Số? – hctech. Bài viết 1 dam la bao nhieu tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.
Quy đổi 1 dặm bằng bao lăm km là vướng mắc được nhiều người nhiệt tình. HCTECH xin giới thiệu đến bạn cách đổi từ 1 dặm sang km, m. cây số nhanh chóng và chính xác.
Bạn Đang Xem: 1 Dặm Bằng bao lăm Km? bao lăm Cây Số? – hctech
1. Khái niệm “dặm”
“Dặm” là đơn vị đo chiều dài, khoảng cách. Ở mỗi quốc gia, đơn vị “dặm” đã gắn liền với lịch sử lâu đời và những ứng dụng sử dụng.
- Dặm là đơn vị tính khoảng cách cổ của người Trung Quốc.
- Đơn vị dặm cũng là đơn vị đo chiều dài, dùng để đo khoảng cách, sử dụng phổ biến ở nước anh. Dặm có tên tiếng Anh là miles với nhiều kí hiệu khác nhau: M, m, ml, mi… Trong đó, ký hiệu mi được sử dụng thông dụng nhất.
- Những người La Mã cũng đã sử dụng đơn vị dặm trong đo lường. Họ sử dụng đơn vị này để chỉ dao động cách 1.000 bước chạy( 1 bước chạy = 2 bước đi) tương đồng với 1.480 mét.
Quy đổi 1 dặm sang đơn vị km như thế nào?
hiện giờ, đơn vị dặm đã ít sử dụng hơn và không còn thông dụng. Do đó, việc quy đổi 1 dặm bằng bao lăm cây số, bao lăm km, m,… khiến nhiều người khá lúng túng.
2. 1 dặm bằng bao lăm kilomet
Do sự ra đời và dùng với mục đích đo lường khác nhau, nên tỷ lệ quy đổi đơn vị dặm ở mỗi quốc gia cũng có sự khác nhau. Dưới đây là tỷ lệ quy đổi ở một số quốc gia.
2.1. 1 dặm Anh bằng bao lăm km:
Dặm được định nghĩa chính xác là 1.760 yard quốc tế = 1.609,344 mét= 1,6093044 km
Đơn vị dặm này cũng được dùng ở Hoa Kỳ, vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland giống như một trong những phần của hệ đo lường Mỹ và hệ đo lường Anh.
Quy đổi một dặm là bao lăm km ở Anh theo tỷ lệ:
Xem Thêm : 15 Facts on HCl + NaCl: What, How to Balance & FAQs
1 dặm (1 Mile) = 1,6093044 km ≈ 1,609 km
1 dặm = 1.609,344 m
Tỷ lệ quy đổi dặm sang km
2.2. 1 dặm Trung Quốc bằng bao lăm km
Đơn vị dặm đã có lâu đời trong lịch sử Trung Quốc; được gắn liền với các cuộc viễn chinh xa dài ngày. Người Hoa có quy ước về biến đổi khác với người Anh, 1 dặm Trung Quốc được quy đổi bằng 500m (hay 0,5 km)
1 dặm = 100 m = 0,5 km
Ngày nay dặm pháp định quốc tế đã được thống nhất trên toàn thế giới. Do đó, 1 dặm ở Trung Quốc cũng có tỷ lệ quy đổi tương tự như ở Anh:
1 dặm = 1.609,344 m = 1,6093044 km ≈ 1,609 km
Đơn vị “dặm” được gắn liền với các cuộc viễn chinh xa dài ngày trong lịch sử Trung Quốc
2.3. 1 dặm bằng bao lăm km ở Việt Nam
Xem Thêm : Thần Điêu Đại Hiệp: Người khiến Lý Mạc Sầu trở nên điên loạn là ai?
Tại Việt Nam, việc quy đổi đơn vị dặm cũng tuân thủ pháp định quốc tế. Tức là: 1 dặm bằng 1,609344 km.
Bên cạnh đó, ở một số quốc gia khác có tỷ lệ sau:
- Dặm Đan Mạch: Là đơn vị đo của Đan Mạch, có đơn vị là mil. 1 dặm của Đan Mạch tương đương với 7.532 mét.
- Dặm Đức: Được đo bằng 4 lần của hải lý và bằng 6,4 km.
- Dặm scotland: Được đo bằng 1,807 3116 m.
>> đọc thêm: Một hải lý bằng bao lăm km?
3. 1 dặm bằng bao lăm cây số
Như chúng ta đã biết: 1 cây số = 1 km; đo đó dễ dàng quy đổi được một dặm bằng bao lăm cây số:
1 dặm = 1,6093044 km = 1,6093044 cây số
Để thuận tiện và nhanh chóng hơn khi quy đổi, bạn có thể theo dõi và áp dụng tỷ lệ trong bảng sau
Dặm Mét Km Cây số Hải lý 1 1609,34 1.609 1.609 0.867 2 3218,68 3.218 3.218 1.734 3 4828,02 4.827 4.827 2.601 4 6437,36 6.436 6.436 3.468 5 8046,7 8.045 8.045 4.335 6 9656,04 9.654 9.654 5.202 7 11265,38 11.263 11.263 6.069 8 12874,72 12.872 12.872 6.936 9 14484,06 14.481 14.481 7.803 10 16093,4 16.09 16.09 8.67
Trên đây là hướng dẫn quy đổi 1 dặm bằng bao lăm km, m, cây số,… Hy vọng những hướng dẫn trên giúp bạn dễ dàng hơn trong việc tính toán và đo lường.
Có thể bạn quan tâm:
- 1 ha bằng bao lăm m2
- Đơn vị của công là gì?
Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp