CPU-Z – Kiểm tra thông tin phần cứng máy tính – Download.com.vn

Chúng tôi rất vui mừng được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa CPU-Z – Kiểm tra thông tin phần cứng máy tính – Download.com.vn và hi vọng rằng nó sẽ hữu ích cho các bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và chọn lọc từ khóa phù hợp, kèm theo các chiến lược và công cụ hữu ích. Hi vọng rằng thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất.

CPU-Z 2.05 là phần mềm miễn phí giúp bạn xem thông tin căn bản trên hệ thống máy tính như tên bộ vi xử lý và số hiệu, mã, quy trình, loại mainboadrd và chipset, loại bộ nhớ, kích cỡ cùng nhiều thông số SPD khác. Không chỉ cung cấp thông tin về phần cứng máy tính, CPU-Z còn đưa ra số liệu đo lường trong thời gian thực về tần số hoạt động và tần số bộ nhớ của từng nhân.

Bạn Đang Xem: CPU-Z – Kiểm tra thông tin phần cứng máy tính – Download.com.vn

CPU-Z cung cấp tính năng xác thực phần cứng. Chỉ với một cú click chuột, bạn sẽ nhận được một liên kết có tất cả các thông số kỹ thuật hệ thống từ máy tính đó mà bạn có thể chia sẻ với người khác. Bạn có thể sử dụng giải trình này để hiển thị bằng chứng về phần cứng của mình và bản lĩnh của nó, hoặc coi đó như một bản ghi trạng thái hệ thống của máy tính tại bất kỳ thời điểm nào.

Tải CPU-Z của Cpuid để kiểm tra thông tin phần cứng máy tính

Download CPU-Z

CPU-Z giúp bạn xem được tên nhà sản xuất, dòng chipset, socket, các thông số về tốc độ, bus, cache, có bao nhiêu core… nhờ đó bạn có thể kiểm tra được các thông tin về chipset của mình và biết được máy đang chạy ở chế độ overclock hay không. Ngoài phiên bản chính, CPU Z còn có phiên bản CPU-Z Portable dành cho người dùng muốn kiểm tra cấu hình máy mà không cần cấu hình cài đặt cấu hình cấu hình thêm phần mềm.

Xem Thêm  Những quyển sách hay nhất của Anthony Robbins – Vnwriter.net

CPU Z sở hữu giao diện trực quan, đề cao các thông tin kỹ thuật và sắp xếp chúng hợp lý hơn là các Bức Ảnh. Khi khởi động ứng dụng có thể mất một chút thời gian để tải tất cả những mô-đun được phân &o 8 thẻ (như đã liệt kê). Một số chi tiết được hiển thị trong thời gian thực, chẳng hạn như là core thời điểm hiện nay và tốc độ bus, cùng với FSB.

Tất cả những dữ liệu có thể được xuất sang một tài liệu văn bản đơn giản hoặc tập tin HTML để kiểm tra kỹ hơn và đảm bảo an toàn. Ngoài ra, thông tin này cũng có thể gửi trực tuyến để các nhà phát triển xác nhận nó.

Những thông tin mà CPU-Z có thể kiểm tra

  • Tên và số hiệu của bộ vi xử lý, tên mã, process, đóng gói, các cấp độ cache.
  • Mainboard và chipset.
  • Loại bộ nhớ, kích thước bộ nhớ, thời gian và thông số kỹ thuật của mô-đun (SPD).
  • Đo thời gian thực của tần số nội bộ từng core, tần số bộ nhớ.

Danh sách phím tắt đặc biệt của CPU-Z

  • Phím F5: Cho phép lưu ảnh chụp màn hình dưới dạng tệp bmp trong thư mục ứng dụng. Các file được đặt tên là cpu.bmp, cache.bmp, mainboard.bmp và memory.bmp.
  • Phím F6: Sao chép trang Hiện tại &o khay nhớ tạm.
  • Phím F7: Lưu tệp cvf xác thực trong thư mục giờ đây.
  • Phím F9: chuyển đổi giữa các phương thức tính toán đồng hồ CPU.

Giới thiệu CPU-Z Vintage Edition

Sau 20 năm ra mắt, CPU-Z giới thiệu thêm tới người dùng phiên bản CPU-Z Vintage Edition để cải thiện hỗ trợ cho các bộ vi xử lý cổ điển 386, 486, 586 và 686 của mọi thương hiệu. Phiên bản này có thể chạy trên cả Windows 95 và 98 đời cũ.

Phiên bản kỷ niệm 20 năm ra mắt CPU-Z Vintage Edition
Phiên bản kỷ niệm 20 năm ra mắt CPU-Z Vintage Edition

Tính năng của CPU-Z Vintage Edition:

cải sinh chức năng dò tìm các bộ vi xử lý cũ từ 386 đến 686, gồm có:

  • Intel i386 (SX & DX), i486 (SX đến DX4), Pentium (P5 đến Tillamook), Pentium Pro, Pentium II và Pentium III (Katmai đến Tualatin).
  • AMD Am386 (SX & DX), Am486 (SX2 đến DX4), Am5x86, K5, K6 (2, 2+ & III) và Athlon (K7 đến Barton).
  • Cyrix Cx486DLC, Cx486S, Cx486 (DX đến DX4), 5×86, 6×86 (& MX), MII, MediaGX.
  • Và những loại khác: IBM 486SLC/SLC2/BL3, NexGen Nx586, UMC U5S & U5D, Rise mP6, IDT Winchip C6, VIA C3…

CPUZ là một phần mềm miễn phí dựa trên công nghệ dò tìm phần cứng Panopsys. CPU-Z cho phép bạn có được một số thông tin về máy tính của bạn, bao gồm:

Các thành phần chính của CPU-Z

1. Thẻ CPU

Giúp bạn biết được tên thương mại của bộ vi xử lý hiện hành (Name), tên mã (Code Name), chứng thực danh hiệu (Brand ID), gói (Package), công nghệ (Technology), đặc tả kỹ thuật (Specification), họ (Family), mẫu (Model), bước (Stepping), họ mở bao la (Ext. Family), mẫu mở mênh mông (Ext. Model), mã duyệt (Revision), chỉ lệnh (Instructions), tốc độ nhân (Core Speed), cache cấp 1 (L1 Data/Trace), cache cấp 2 (Level 2), cache cấp 3 (Level 3), tốc độ cấp số nhân (Multiplier), tốc độ bus (Bus Speed/Rated FSB), lựa chọn bộ vi xử lý rất cần được kiểm tra (Selection), số nhân (Cores) và số luồng (Threads).

2. Thẻ Cache

Cung cấp những thông tin gồm có dung lượng của các bộ nhớ đệm cấp 1/2/3 (Size), nhãn đặc tả (Descriptor) và thuộc tính (Features).

Thẻ Caches của CPU-ZThẻ Caches của CPU-Z cung cấp các thông tin ảnh hưởng đến bộ nhớ đệm

Xem Thêm  Gà Asil – Siêu nhân vật Kê bậc nhất Trong Làng Chọi Gà Đến Từ Ấn Độ

3. Thẻ Mainboard

diễn tả những vấn đề có ảnh hưởng đến bo mạch chủ bao gồm tên hãng chế tạo (Manufacturer), mẫu (Model), bộ mạch và cầu nối (Chipset/Southbridge), mã duyệt (Rev.), bộ cảm biến (Sensor), Brand Name của hệ &o/ra cơ sở (Brand), phiên bản của BIOS (mục Version trong vùng BIOS), ngày tạo lập (Date), phiên bản của giao diện đồ họa (mục Version trong vùng Graphic Interface), tốc độ truyền (Transfer Rate), tốc độ cực đại (Max. Supported) và nhãn hiệu (Side Band).

4. Thẻ Memory

Cho biết loại bộ nhớ RAM (Type), dung lượng (Size) và các thông số định giờ (Timings).

Thẻ MemoryCác thông tin trong thẻ Memory của CPU-Z

5. Thẻ SPD

Xem Thêm : Giải thích ý nghĩa câu tục ngữ ‘Cây ngay không sợ chết đứng’ là gì?

Giúp bạn kiểm tra mọi thông số kỹ thuật của bộ nhớ RAM ở từng khe cắm cụ thể.

6. Thẻ Graphics

Cho biết các thông tin về đồ họa của máy tính tên bộ xử lý đồ họa (Name), tên mã (Code Name), mã duyệt (Revision), công nghệ (Technology), xung nhịp bộ xử lý đồ họa (Core), kích thước bộ nhớ (Size), loại bộ nhớ (Type).

Thẻ GraphicsCác thông tin về bộ xử lý đồ họa trong thẻ Graphics của CPU-Z

7. Thẻ Bench

Cho phép bạn chạy Bench CPU hoặc Stress CPU để kiểm tra mức độ stress trên bộ vi xử lý. Bài kiểm tra Bench CPU này đã chạy trên tất cả các bộ vi xử lý Intel Core i7-5775C trong Asus Maximus VII Impact với UEFI 2801 và đạt 1408 điểm trong bài kiểm tra CPU Single Thread, và 5042 trong CPU Multi Thread.

Thẻ Bench mới của CPU-ZThẻ Bench mới của CPU-Z

8. Thẻ About

Cho biết thông tin về phiên bản của CPU-Z, tác giả – trang chủ phần mềm, thông tin về phiên bản Windows đang sử dụng, DirectX. Ngoài ra nó còn cung cấp cho bạn công cụ xuất báo cáo về chi tiết thông tin phần cứng ra file *.txt hoặc *.html.

Thông tin tổng quát về CPU-ZDownload CPU-Z – Thông tin về phiên bản của CPU-Z.

thiết lập và gỡ tùy chỉnh CPU-Z

Kể từ phiên bản 1.51, CPU-Z tích hợp sẵn bộ cài installer với hàng loạt ưu điểm so với bản độc lập:

  • Bộ cài sẽ tạo ra entry chương trình trong menu Start và trên desktop.
  • Bộ cài sẽ thiết lập đúng phiên bản x32 hoặc x64 tùy theo hệ thống.

setup

Chạy file thiết lập thực thi và làm theo hướng dẫn cài đặt CPU Z thông thường.

Gỡ chương trình

Bạn có thể xóa CPU Z khỏi máy tính từ cửa sổ Địa chỉ cửa hàng or Remove Programs (Settings > Control Panel) hoặc chọn Uninstall CPU-Z từ menu Starts > Programs > CPUID > CPU-Z.

File cấu hình

CPUZ sử dụng file cấu hình cpuz.ini, cho phép thiết lập 1 &i thông số cho chương trình. File cpuz.ini nên phải nằm cùng thư mục với cpuz.exe. Lưu ý, việc sử dụng file này là không bắt buộc. Nếu không tìm được file .ini, giá trị mặc định sẽ được dùng thay thế và có dạng:

[CPU-Z]

TextFontName=Verdana

TextFontSize=13

TextFontColor=000060

LabelFontName=Verdana

LabelFontSize=13

Xem Thêm : Hướng dẫn chi tiết cách vẽ rồng với 9 bước cơ … – Thiết kế nhà đẹp

PCI=1

MaxPCIBus=256

DMI=1

Sensor=1

SMBus=1

Display=1

UseDisplayAPI=1

BusClock=1

Chipset=1

SPD=1

CheckUpdates=1

CPU-Z hoạt động với một lượng tài nguyên hệ thống tối thiểu, do đó không làm ảnh hưởng đến hiệu suất máy tính. Nó cho thấy thông tin chính xác và làm việc trơn tru khi thử nghiệm trên hệ điều hành Windows 8.1.

Xem Thêm  16 Typh là ai? Tiểu sử và sự nghiệp của nam rapper điển trai

Tóm lại, CPU-Z mang đến cho người dùng một giải pháp đơn giản để tìm hiểu thông tin phần cứng và các thông số quan trọng trên máy tính, thậm chí xác định rõ một số thành phần chưa được biết đến.

cập nhật CPU Z mới nhất

CPU-Z 2.05 (cập nhật 01/03/2023):

Bản cập nhật mới CPU-Z 2.05 hỗ trợ kiểm tra thông tin phần cứng máy tính cho thêm nhiều loại laptop đời mới:

  • Nền tảng Intel Xeon Sapphire Rapids.
  • Hỗ trợ sơ bộ cho nền tảng AMD Storm Peak.
  • CPU Zhaoxin KX-6000G/4.
  • Intel Core i9-13900/K/F/KF, Core i7-13700/K/F/KF, Core i5-13600/K/F/KF, Core i5-13500, Core i5-13400 và Core i3-13100.
  • GPU Intel ARC A770, A750, A580 (ACM-G10) và A380 (ACM-G11).
  • Hỗ trợ hệ số nhân > 64x trên AMD Ryzen 7000.
  • Hỗ trợ sơ bộ cho GPU NVIDIA RTX 4000.
  • Intel Celeron 7305,
  • AMD Ryzen 9 7950X, Ryzen 9 7900X, Ryzen 7 7700X, Ryzen 5 7600X.
  • Chipset AMD X670E/B650.
  • AMD Radeon RX 6950 XT (Navi 21 KXTX), RX 6750 XT (Navi 22 KXT), RX 6650 XT (Navi 23 KXT) và RX 6400 (Navi 24 XL).
  • Hỗ trợ sơ bộ cấu hình ép xung bộ nhớ AMD EXPO.
  • Nền tảng Intel Z790.
  • Intel Xeon Platinum, Gold and Silver “Ice Lake-SP” (10nm, FCLGA4189).

CPU-Z 2.04 (update 29/01/2023):

CPUID vừa tung ra bản update CPU Z 2.04 &o cuối tháng 1/2023, hỗ trợ kiểm tra thông tin phần cứng máy tính của hàng loạt bộ vi xử lý, chipset, card đồ họa, card âm thanh thế hệ mới, cân xứng với những chiếc Laptop đời mới.

  • Intel N100 và N200 (ADL-N).
  • intel Core i3 N300 và N305 (ADL-N).
  • Intel Core i5 13450HX, 13500HX, Core i7 13650HX, 13700HX (55W).
  • Intel Core i9 13900KS.
  • AMD Ryzen 9 7950X3D, 7900X3D, Ryzen 7 7800X3D.
  • AMD Ryzen 9 7900, Ryzen 7 7700, Ryzen 5 7600 (RPL, 65W).
  • AMD Athlon Gold 7220U, Ryzen 3 7320U, Ryzen 5 7520U (MDN-A0, 15W).
  • AMD Radeon RX 7900XT/XTX.
  • NVIDIA RTX 4080 16GB (AD103).
  • NVIDIA RTX 4070 Ti (AD104).
  • Intel Core i9-13900/K/F/KF, Core i7-13700/K/F/KF, Core i5-13600/K/F/KF, Core i5-13500, Core i5-13400 và Core i3-13100
  • Intel ARC A770, A750, A580 (ACM-G10) và A380 (ACM-G11) GPUs.
  • Hỗ trợ multiplier > 64x trên AMD Ryzen 7000.
  • Hỗ trợ sơ bộ cho NVIDIA RTX 4000 GPUs.

Review – Đánh giá về CPU-Z

Nhìn chung, CPU Z cho phép bạn xem lại tất cả thông tin chi tiết về phần cứng máy tính 1 cách đơn giản và dễ dàng nhất. sát gần đó bạn còn dễ dàng xem được xung nhịp, tốc độ quạt chip…

Ưu điểm:

  • Kiểm tra thông tin phần cứng nhanh chóng.
  • Giao diện thân thiện, dễ sử dụng.
  • Là phần mềm miễn phí.
  • Có thể kiểm tra bản Update cho BIOS, Drivers.

Nhược điểm:

  • Dữ liệu hiển thị không đi kèm giải thích sẽ khó khăn với những người không thông thuộc về máy tính.

 

Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp

Recommended For You

About the Author: badmin

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *