Phần I. Trắc nghiệmHệ thức nào sau đây là hệ thức cua định luật ôm

Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Phần I. Trắc nghiệmHệ thức nào sau đây là hệ thức cua định luật ôm. Bài viết he thuc dinh luat om tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.

Câu 1: Công thức của định luật Ohm là

Bạn Đang Xem: Phần I. Trắc nghiệmHệ thức nào sau đây là hệ thức cua định luật ôm

A. I = U/R

C. I = R/U

B. R = U/I

D. U = I.R

Câu 2: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của điện trở?

A. Oát (W) B. Ôm (Ω) C. Ampe (A) D. Vôn (V)

I (A)

U (V)

O

Câu 3: Học sinh vẽ đồ thị sau khi làm thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế đặt &o hai đầu dây dẫn. Đồ thị nào vẽ đúng?

A.

I (A)

U (V)

O

B.

I (A)

U (V)

O

C.

I (A)

U (V)

O

D.

Câu 4: Nội dung định luật Ohm là:

A. Cường độ dòng điện I chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế đặt &o hai đầu dây và tỉ lệ với điện trở của dây.

B. Cường độ dòng điện I chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U đặt &o hai đầu dây và không tỉ lệ với điện trở R của dây.

C. Cường độ dòng điện I chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U đặt &o hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở R của dây.

Xem Thêm  Tại sao ăn hoài nhưng không mập? – eDoctor

D. Cường độ dòng điện I chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế U đặt &o hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở R của dây.

Câu 5: Chọn từ thích hợp điền &o chỗ chấm:

……… của dây dẫn càng lớn thì dòng điện bị cản trở càng nhiều.

A. Hiệu điện thế B. Cường độ dòng điện C. Điện trở D. A và B đều đúng

Câu 6: Khi đặt &o hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 12 V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,5 A. Nếu hiệu điện thế đặt &o hai đầu dây dẫn đó là 36 V thì cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là bao lăm?

A. 1 A B. 1,5 A C. 2 A D. 0,5 A

Câu 7: Một đoạn mạch gồm ba điện trở bận bịu nối tiếp R1 = 3 Ω, R2 = 5 Ω và R3 = 7 Ω. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

A. 8 Ω B. 12 Ω C. 10 Ω D. 15 Ω

Câu 8: Cho hai điện trở bận bịu song song R2 = 10 Ω và R3 = 30 Ω. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

A. 40 Ω B. 7,5 Ω C. 0,13 Ω D. 20 Ω

Xem Thêm : 1 công đất bằng bao lăm m2, mẫu, hecta, tiền? [Chuẩn xác]

Câu 9: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 10 Ω và R2. Biết Rtđ = 15 Ω. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. R2 = 25 Ω và bận rộn nối tiếp với R1

B. R2 = 25 Ω và bận bịu song song với R1

C. R2 = 5 Ω và bận bịu nối tiếp với R1

D. R2 = 5 Ω và bận rộn song song với R1

Câu 10: Đặt một hiệu điện thế U = 6 V &o hai đầu đoạn mạch gồm ba điện trở bận rộn nối tiếp R1 = 3 Ω, R2 = 5 Ω và R3 = 7 Ω. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R1 là:

A. 6 V B. 2 V C. 2,8 V D. 1,2 V

Câu 11: Cho hai điện trở mắc song song R1 = 12 Ω và R2 = 4 Ω. Biết cường độ dòng điện đi qua điện trở R1 là 0,15 A. Cường độ dòng điện trong mạch là:

A. 0,6 A B. 5,4 A C. 0,1125 A D. 0,45 A

A

B

R1

R2

R3

+

_

Câu 12: Cho mạch điện có sơ đồ như hình dưới, trong đó các điện trở R1 = 9 Ω, R2 = 15 Ω và R­3 = 10 Ω. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB:

Xem Thêm  Ca sĩ chuyển giới Lê Thiện Hiếu: “Nổi tiếng sau một đêm, khiến tôi

A. 34 Ω

C. 3,6 Ω

B. 15 Ω

D. 39,7 Ω

A

B

R1

R2

R3

+

_

Câu 13: Cho mạch điện có sơ đồ như hình dưới, trong đó các điện trở R1 = 5 Ω, R2 = 15 Ω và R­3 = 5 Ω. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB:

A. 20 Ω

C. 10 Ω

B. 25 Ω

D. 4 Ω

A

B

R1

R2

R3

+

_

Xem Thêm : Không thể bác bỏ học thuyết kinh tế Mác – Lê-nin

Câu 14: Cho mạch điện có sơ đồ như hình dưới, trong đó các điện trở R1 = 14 Ω, R2 = 8 Ω và R­3 = 24 Ω. Dòng điện đi qua R1 có cường độ là 0,4 A. Hiệu điện thế UAB là:

A. 8 V

C. 1,68 V

B. 18,4 V

D. 6 V

A

B

R1

R2

R3

+

_

Câu 15: Cho mạch điện có sơ đồ như hình dưới, trong đó các điện trở R1 = 12 Ω, R2 = 2 Ω và R­3 = 6 Ω. Biết dòng điện đi qua R3 có cường độ là 0,35 A. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 và R2 là:

A. 0,05 A

C. 0,35 A

B. 0,15 A

D. 1 A

Câu 16: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc song song với điện trở R2 mắc &o mạch điện. Gọi U, U1, U2 lần lượt là hiệu điện thế của toàn mạch, hiệu điện thế hai đầu điện trở R1 và R2. Biểu thức nào sau đây đúng?

A. U = U1 = U2

B. U = U1 + U2

C. U ≠ U1 = U2

D. U1 ≠ U2

Câu 17: Đặt một hiệu điện thế UAB &o hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào dưới đây là không đúng?

A. RAB = R1 + R2

B. IAB = I1 = I2

C.

D. UAB = U1 + U2

Câu 18: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm thì:

A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn bất biến.

B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.

C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.

Xem Thêm  Nhóm Tính Cách ENTP Và Những Đặc Điểm Khiến Họ Đặc Biệt

D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.

Câu 19: Câu phát biểu nào sau đây là đúng?

Đối với mạch điện gồm các điện trở mắc song song thì:

A. Cường độ dòng điện qua các điện trở là như nhau.

B. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở bằng nhau.

C. Hiệu điện thế hai đầu mạch bằng tổng hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở.

D. Điện trở tương đương của mạch bằng tổng các điện trở thành phần.

 

Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp

Recommended For You

About the Author: badmin

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *