“Metric ton” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa “Metric ton” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh. Bài viết metric ton la gi tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.

metric ton trong tiếng Anh

Bạn Đang Xem: “Metric ton” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

metric ton trong tiếng Anh

1. “Metric ton” trong Tiếng Anh là gì?

Metric ton

Cách phát âm: / ˌMet.rɪk ˈtʌn /

Định nghĩa:

Tấn là đơn vị đo lường cân nặng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam xuất hiện đã từ rất lâu, bây giờ đơn vị này có trọng lượng tương đương với 1000 kilôgam, tức là một megagram, được sử dụng trong giao dịch thương mại ở Việt Nam trong nhiều lĩnh vực khác nhau đặc biệt trong kinh doanh thương mại thương mại mua bán. Một tấn cũng bằng 10 tạ, 400 yến, 1000 cân, 10000 lạng.

Loại từ trong Tiếng Anh

Là một danh từ đo lường các sự vật, tương tự thì cũng có thể giữ nhiều vị trí trong một câu mệnh đề.

Xem Thêm  Đôi Nét Giới Thiệu Về Sông Hương – Saigon Star Travel

Xem Thêm : Quần ống loe mặc với áo gì? 10 công thức phối đồ với quần ống loe

Là một danh từ có thể đếm được.

  • Every year, in the Mekong Delta, farmers harvest and export more than thousands of metric tons of rice to many other countries around the world.
  • Hàng năm, ở đồng bằng sông Cửu Long người nông dân thu hoạch và xuất khẩu hơn hàng ngàn tấn lúa ra nhiều nước khác trên thế giới.
  • Each year more than five million metric tons of plastic waste dumped into the ocean and turned it into a circulating ocean current.
  • Mỗi năm khoảng hơn năm triệu tấn chất thải nhựa đổ &o đại dương và biến nó thành dòng hải lưu xoay vòng.

2. cấu tạo và cách sử dụng metric ton trong tiếng Anh:

metric ton trong tiếng Anh

metric ton trong tiếng Anh

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]

  • In the unit of measure metric ton, this is the largest unit to use and often apply to the business field and calculate the problems related to mass.
  • Trong đơn vị đo lường Tấn, thì đây là đơn vị lớn nhất để sử dụng người ta thường hay ứng dụng &o lĩnh vực buôn bán và tính toán các bài toán ảnh hưởng đến cân nặng.

Từ “metric ton” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

  • Except for themetric ton, all other units of measure used by everyone are very popular because the feature is not too large for convenient weighing and measuring objects.
  • Trừ đơn vị tấn, còn lại tất cả những đơn vị đo lường khác được mọi người sử dụng rất thông dụng vì tính năng không quá lớn thuận tiện cho cân đo đồ vật.

Từ “metric ton” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • One metric ton of rice can crush a lot of rice flour, we can use it to cook delicious cakes that entertain tourists like a country specialty.
  • Một tấn lúa có thể giã ra rất nhiều bột gạo chúng ta có thể dùng nó để nấu những loại bánh thật thơm ngon tiếp đãi khách du lịch như một món đặc sản vùng quê.
Xem Thêm  Hình xăm hoa bỉ ngạn có ý nghĩa gì, vị trí xăm, 15+ mẫu đẹp

Từ “metric ton” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

  • Twenty tons of fresh fish are transported from the fishing vessel to the mainland and taken to the seafood market to serve the needs of the people.
  • Hai mươi tấn cá tươi được vận chuyển từ tàu cá cập cảng &o đất liền được đưa đến ngay chợ hải sản để phục vụ nhu cầu cho người dân.

Từ “metric ton” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

Xem Thêm : Đề thi thử tốt nghiệp môn văn 2022 có đáp án (đề 17) – Hoc357

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • The company has sponsored many gifts for the reality program to help people in difficult circumstances, including: tens of tons of rice, many boxes of instant noodles, clothes, broken books for children, love houses, …
  • công ty đã tài trợ rất nhiều phần quà cho chương trình thực tế giúp đỡ người có cảnh ngộ khó khăn gồm có: hàng chục tấn gạo, nhiều thùng mì gói, quần áo, sách vỡ cho trẻ em, nhà tình thương,…

Từ “metric ton” trong câu được sử dụng với mục đích làm tân ngữ trong câu

  • We have surveyed that every yearmetric tons of waste is dumped in the oceans.
  • Chúng tôi đã khảo sát được hàng năm có hàng tấn rác thải đổ ra đại dương.

Từ “metric ton” trong câu được sử dụng với mục đích làm tân ngữ trong câu

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • Especially, we have successfully exported hundreds of metric tons of fruits, seafood, rice, confectionery of all kinds to foreign markets and received extremely good feedback.
  • Đặc biệt chúng ta đã xuất khẩu thành công hàng trăm tấn trái cây, hải sản, gạo, bánh kẹo các loại ra thị trường nước ngoài và nhận được bình luận cực kì tốt.
Xem Thêm  Soạn bài Dấu ngoặc kép | Soạn văn 8 hay nhất – VietJack.com

Từ “metric ton” làm bổ ngữ cho tân ngữ “have successfully exported hundreds of metric tons of fruits, seafood, rice, confectionery of all kinds to foreign markets and received extremely good feedback.”

metric ton trong tiếng Anh

metric ton trong tiếng Anh

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến metric ton trong tiếng Anh!!!

 

Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp

Recommended For You

About the Author: badmin

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *