Nội dung chính
- 1 Tên Trung Quốc hay cho bé gái mang ý nghĩa xinh đẹp
- 2 Tên tiếng Trung hay cho bé gái ảnh hưởng đến cây cỏ, thiên nhiên
- 3 Tên Trung Quốc đẹp cho bé gái ảnh hưởng đến bầu trời
- 4 Tên tiếng Trung cho con gái theo mệnh Kim
- 5 Tên tiếng Trung cho con gái theo mệnh Mộc
- 6 Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Thủy
- 7 Tên tiếng Trung cho con gái theo mệnh Hỏa
- 8 Tên tiếng Trung cho con gái theo mệnh Thổ
- 9 Một số họ tên tiếng trung hay cho nữ của người Việt
- 10 Tên tiếng Trung ngôn tình hay cho con gái
- 11 Bài viết cùng chủ đề
Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa 300+ Tên Trung Quốc hay cho bé gái ý nghĩa và độc đáo nhất – Eva. Bài viết ten trung quoc cho be gai tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.
- Viết đoạn văn ngắn kể về tâm trạng của em sau … – Luật Hoàng Phi
- Kính lão có tác dụng gì? Tròng kính lão có độ không?
- Profile giọng ca opera giúp GDucky thăng hoa tại Rap Việt – Kenh14
- 14/12 là ngày gì? Ý nghĩa ngày 14 tháng 12 đối với Thái Lan – NYSE
- ‘Nàng công chúa đẹp nhất châu Âu’ là ai? – Báo Thanh Niên
Đối với việc đặt tên tiếng Trung cho con gái, cha mẹ thường chọn các chiếc tên có nhiều ý nghĩa, hi vọng đứa trẻ sau khi ra đời sẽ luôn xinh đẹp, hạnh phúc, gặp gỡ được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.
Bạn Đang Xem: 300+ Tên Trung Quốc hay cho bé gái ý nghĩa và độc đáo nhất – Eva
Tên tiếng Trung hay cho con gái sẽ phải đảm bảo kết hợp hài hòa về mặt ngữ, nghĩa và cả sự may mắn. Bên cạnh đó, khi phát âm không được có sự đồng âm với những từ mang ý nghĩa kém may mắn trong tiếng Trung. Sau đây sẽ là một số gợi ý tên Trung Quốc hay cho bé gái.
Tên Trung Quốc hay cho bé gái ý nghĩa nhất. (Ảnh minh họa)
Tên Trung Quốc hay cho bé gái mang ý nghĩa xinh đẹp
1. Diễm An – 艳安 (Yàn Ān): Có nghĩa là “xinh đẹp” và “bình an”. “Diễm” trong “diễm lệ”, có nghĩa là đẹp. “An” trong “an tâm”, “an nhàn”, nghĩa là an toàn, không sóng gió.
2. Diễm Tinh – 艳晶 (Yàn Jīng): Có nghĩa là óng ánh, trong suốt. Diễm Tinh tượng trưng cho một vẻ đẹp trong sáng như pha lê, vừa tinh khôi, lại vừa lộng lẫy.
3. Diệu Hàm – 妙涵 (Miào Hán): Có nghĩa là ẩn chứa, gồm có. Diệu Hàm là cái brand name dùng để đặt cho các chị em với ý nghĩa là “cô gái sở hữu những điều tốt đẹp”.
4. Mẫn Văn – 敏文 (Mǐn Wén): cái thương hiệu chỉ những cô gái thông minh, có học vấn tốt. “Mẫn” trong “minh mẫn”, “cần mẫn”, nghĩa là nhanh nhẹn, sáng suốt. “Văn” trong “văn nhân”, “văn nghệ”, ý chỉ tri thức, văn chương.
5. Mộng Đình – 梦婷 (Méng Tíng): cái thương hiệu gợi lên Bức Ảnh một cô gái mộng mơ, xinh đẹp. Chữ “Mộng” có lẽ là không quá xa lạ vì được sử dụng khá nhiều, thường xuất hiện trong các từ như “giấc mộng”, “mộng mơ”. Còn chữ “Đình” (婷) trong tiếng Trung thì thường được dùng để đặt tên cho con gái như Đình Đình, Sính Đình,… với ý nghĩa là “xinh đẹp”.
6. Mạn Nhu – 曼柔 (Mán Róu): “Mạn” trong “mạn vũ”, nghĩa là điệu múa uyển chuyển. “Nhu” trong “ôn nhu”, nghĩa là mềm mại, ôn hòa.
7. Mẫn Hoa – 敏花 (Mǐn Huā): Mẫn Hoa có hàm ý là “bông hoa tài trí”. “Mẫn” trong trong “minh mẫn”, “cần mẫn”, nghĩa là nhanh nhẹn, sáng suốt. “Hoa” nghĩa là bông hoa, hình ảnh ẩn dụ thường dùng cho những cô gái.
8. Mộng Khiết – 梦洁 (Méng Jié): cái brand name cho bé gái có thể hiểu là “giấc mơ trong trẻo”, một cái brand name hay dành cho những cô gái ngây thơ, trong sáng, lạc quan.
9. Mỹ Oánh – 美莹 (Měi Yíng): cái tên tượng trưng cho vẻ đẹp trong sáng. “Mỹ” có nghĩa là “đẹp”, còn “Oánh” tượng trưng cho sự “trong suốt”, óng ánh như ngọc.
10. Giai Ý – 佳懿 (Jiā Yì): Giai Ý có nghĩa là xinh đẹp, đức hạnh. “Giai” trong “giai nhân”, “giai thoại”, nghĩa là đẹp. “Ý” trong “ý đức”, “ý phạm”, nghĩa là thuần mỹ, nhu hòa.
11. Hân Nghiên – 欣妍 (Xīn Yán): Có nghĩa là vui vẻ và xinh đẹp, là sự kết hợp giữa “Hân” trong “hân hoan”, “hân hạnh” và “Nghiên” trong “bách hoa tranh nghiên” (trăm hoa đua nở).
12. Hoài Diễm – 怀艳 (Huái Yàn): cái thương hiệu tượng trưng cho vẻ đẹp gây thương nhớ, kết hợp giữa “Hoài” trong “hoài niệm” và “Diễm” trong “diễm lệ”.
13. Kiều Nga – 娇娥 (Jiāo É): Có nghĩa là vẻ đẹp tuyệt sắc. “Kiều” trong “kiều diễm”, nghĩa là mềm mại đáng yêu. “Nga” trong “Hằng nga”, nghĩa là mỹ mạo hơn người.
Tên tiếng Trung hay cho bé gái mang ý nghĩa xinh đẹp. (Ảnh minh họa)
14. Nghệ Giai -艺佳 (Yì Jiā): cái thương hiệu có nghĩa là xinh đẹp. Nghệ Giai là cái tên tượng trưng cho vẻ đẹp hoàn mỹ, “có tài, có sắc”.
15. Ngôn Diễm – 言艳 (Yán Yàn): Là cái tên dành cho những cô gái đoan trang, tư chất hơn người, xuất phát từ chữ “Ngôn” trong “ngôn từ” và “Diễm” trong “diễm lệ”.
16. Thư Nhiễm – 舒苒 (Shū Rǎn): cái thương hiệu thường dùng trong văn thơ để miêu tả cây cỏ xanh tươi, mềm mại.
17. Tĩnh Hương – 静香 (Jìng Xiāng): Tượng trưng cho vẻ đẹp thanh tao, khiêm tốn, không khoa trương, ồn ào.
18. Tịnh Thi – 婧诗 (Jìng Shī): Có nghĩa là người cô gái đẹp như thơ. “Tịnh” chỉ người con gái tài hoa. “Thi” bắt nguồn từ “thi ca”, “thi phú”.
19. Tư Mỹ – 姿美 (Zī Měi): Có nghĩa là vẻ ngoài xinh đẹp. “Tư” trong “tư sắc”, “Mỹ” trong “mỹ lệ”.
20. Uyển Đình – 婉婷 (Wǎn Tíng): Có nghĩa là xinh đẹp, nhẹ nhàng. “Uyển” trong “uyển chuyển”, “Đình” trong “phinh đình” (xinh đẹp, duyên dáng).
21. Nhã Tịnh – 雅静 (Yǎ Jìng): cái tên có nghĩa là dịu dàng, trầm ổn.
22. Phương Hoa – 芳华 (Fāng Huā): Nghĩa là rực rỡ, xinh đẹp.
Tên tiếng Trung hay cho con gái mang ý nghĩa “trân bảo”, quý giá
23. Hâm Dao – 歆瑶 (Xīn Yáo): cái tên có nghĩa là viên ngọc được nhiều người ước ao, xuất phát từ “Hâm” trong “hâm mộ” và “Dao” trong “dao cầm” (đàn khảm ngọc).
24. Giác Ngọc – 珏玉 (Jué Yù): Là một cái tên khá đặc biệt vì chỉ trong một tên gọi đã chứa đựng tận ba chữ “Ngọc”, gồm có hai viên ngọc trong chữ “Giác” (珏) và một viên ngọc trong bản thân chữ “Ngọc” (玉).
25. Giai Kỳ – 佳琦 (Jiā Qí): Có nghĩa là viên ngọc đẹp, hiếm có, kết hợp từ hai chữ “Giai” – “đẹp” và “Kỳ” – “ngọc quý”.
26. Bạch Ngọc – 白玉 (Bái Yù): tên thường gọi có nghĩa là “viên ngọc màu trắng”.
27. Bảo Ngọc – 宝玉 (Bǎo Yù): cái thương hiệu có nghĩa là “viên ngọc quý”, tuy đẹp nhưng khó cầu.
28. Châu Anh – 珠瑛 (Zhū Yīng): Có nghĩa là ngọc quý, ngọc trai. “Anh” trong “Kim sa trục ba nhi thổ anh”, nghĩa là ánh sáng của những viên ngọc.
Xem Thêm : Bói ái tình Theo Tên Và Ngày Sinh – Dự Đoán Chính Xác 800%
29. Châu Hoa – 珠花 (Zhū Huā): Một bên là vẻ đẹp cao sang, quý phái. Một bên là vẻ đẹp phóng khoáng, giản dị.
30. Diễm Lâm – 艳琳 (Yàn Lín): Có nghĩa là “viên ngọc đẹp”, dựa trên chữ “Lâm”, ý chỉ một thứ ngọc đẹp.
31. Ngọc Trân – 玉珍 (Yù Zhēn): Có nghĩa là “viên ngọc quý giá”. “Ngọc” trong “ngọc thạch”, “Trân” trong “trân quý”.
32. Nhã Lâm – 雅琳 (Yǎ Lín): cái thương hiệu có nghĩa là “ngọc đẹp”.
33. Tiệp Trân – 婕珍 (Jié Zhēn): cái tên ý chỉ những vật quý báu và có giá trị.
34. Tiểu Ngọc – 小玉 (Xiǎo Yù): Có nghĩa là “viên ngọc nhỏ bé”.
35. Tĩnh Tuyền – 静璇 (Jìng Xuán): Nếu hiểu theo nghĩa đen, Tĩnh Tuyền chính là “viên đá im lặng”, bởi vì “Tĩnh” có nghĩa là “tĩnh lặng”, còn “Tuyền” có nghĩa là “đá quý”.
36. Tố Ngọc – 素玉 (Sù Yù): Có nghĩa là trắng nõn, trong sạch. Do đó, Tố Ngọc có thể hiểu là viên ngọc trong sáng, không vướng hồng trần.
37. Trân Dao – 珍瑶 (Zhēn Yáo): tên thường gọi có nghĩa là “viên ngọc quý giá”.
38. Linh Châu – 玲珠 (Líng Zhū):Có nghĩa là “viên ngọc tỏa sáng”, kết hợp giữa “Linh” trong “linh lung” (óng ánh) và “Châu” trong “trân châu” (viên ngọc).
39. Mộng Dao – 梦瑶 (Mèng Yáo): Có thể hiểu theo nghĩa là viên ngọc trong mơ, bắt nguồn từ “Mộng” trong “mộng mơ” và “Dao” trong “dao cầm” (đàn khảm ngọc).
40. Kha Nguyệt – 珂玥 (Kē Yuè): cái tên có nghĩa là sự kết hợp giữa hai loại đá quý. “Kha” là ngọc kha, còn gọi là bạch mã não, một loại đá quý trông giống như ngọc. “Nguyệt” chỉ những viên ngọc có phép màu trong truyền thuyết, ngọc thần.
cái thương hiệu Trung Quốc hay dành cho con gái. (Ảnh minh họa)
41. Mỹ Lâm – 美琳 (Měi Lín): Nghĩa là “viên ngọc đẹp”, bản thân chữ 琳 trong tiếng Trung cũng mang ý chỉ những viên ngọc đẹp.
42. Mỹ Ngọc – 美玉 (Měi Yù): Có nghĩa là “viên ngọc đẹp”. “Mỹ” trong “hoàn mỹ”, “Ngọc” trong “ngọc thạch”.
Tên tiếng Trung cho con gái hay tác động đến đại dương
43. Di Dương – 怡洋 (Yí Yáng): cái brand name có nghĩa là vui vẻ, thoải mái. “Dương” trong “đại dương”, nghĩa là biển khơi, biển cả.
44. Hải Niệm – 海念 (Hǎi Niàn): Có nghĩa là nhớ về biển.
45. Triều Hân – 潮欣 (Cháo Xīn): cái brand name hay cho bé gái được tạo ra nhờ sự kết hợp giữa chữ “Triều” trong “thủy triều” và chữ “Hân” trong “hân hoan”.
46. Tú Dương – 秀洋 (Xìu Yáng): cái tên này lấy cảm hứng từ chữ “Tú” trong “ưu tú”, “thanh tú”, có nghĩa là xuất sắc, đẹp đẽ và chữ “Dương” xuất phát từ “đại dương”, có nghĩa là biển khơi, biển cả.
47. Dương Khiết – 洋洁 (Yáng Jié): Mang ý nghĩa là sự tinh khiết của biển.
48. Hải Băng – 海冰 (Hǎi Bīng): Có nghĩa là băng tuyết trên biển.
49. Hải Linh – 海玲 (Hǎi Líng): cái thương hiệu có nghĩa là vẻ đẹp của biển.
50. Viên Dương – 媛洋 (Yuàn Yáng): cái brand name ý chỉ người con gái xinh đẹp như biển, bản thân chữ “Viên” thường được dùng để nói về người con gái đẹp.
51. Nghiên Dương – 妍洋 (Yán Yáng): “Nghiên” trong “bách hoa tranh nghiên”, có nghĩa là đẹp. “Dương” trong “đại dương”, có nghĩa là biển.
52. Ngữ Tịch – 语汐 (Yǔ Xī): Có nghĩa là tiếng thủy triều buổi đêm. “Ngữ” trong “ngôn ngữ”, “ngữ âm”. “Tịch” trong “triều tịch”, nghĩa là thủy triều buổi tối.
Tên tiếng Trung hay cho con gái mang ý nghĩa về đại dương. (Ảnh minh họa)
Tên tiếng Trung hay cho bé gái ảnh hưởng đến cây cỏ, thiên nhiên
53. Cẩn Huyên – 瑾萱 (Jǐn Xuān): “Cẩn” bắt nguồn từ “cẩn du” (ngọc đẹp). “Huyên” bắt nguồn từ “cỏ huyên”, còn có cái thương hiệu khác là “vong ưu”, một loại cỏ giúp người ta quên đi ưu phiền trong truyền thuyết Trung Hoa.
54. Chi Lan – 芝兰 (Zhī Lán): cái tên mang ý nghĩa cỏ thơm.
55. Chỉ Nhược – 芷若 (Zhǐ Ruò): Một loài cỏ thơm thường dùng làm thuốc. “Nhược” bắt nguồn từ “bội lan nhược”, một loại cây có hương thơm dùng để xua đuổi tà khí thời xưa.
56. Diệp Sương – 叶霜 (Yè Shuāng): là chiếc lá trong sương mai.
57. Hoàng Uyển – 黄菀 (Huáng Wǎn): tên một loài thảo dược.
58. Hoắc Lê – 霍莉 (Huò Lì): Một loài cây được xem là biểu tượng của giáng sinh.
59. Lan Nhi – 兰儿 (Lán Ēr): là hoa lan nhỏ.
60. Thục Quỳ – 蜀葵 (Shǔ Kuí): là loài hoa tượng trưng cho ước mơ, khát vọng.
61. Tuyết Liên – 雪莲 (Xuě Lián): có nghĩa là hoa sen trong tuyết. Ngoài ra, tuyết liên còn được biết đến là tên một loài hoa hiếm ở Tây Tạng, sinh trưởng trong tiết trời lạnh giá và mất bảy năm mới nở hoa một lần.
Xem Thêm : Khuôn mặt tròn nên nhuộm tóc màu gì? 20+ màu tóc đẹp xuất chúng
62. Lộ Tuyết – 露雪 (Lù Xuě): Có nghĩa là “sương và tuyết”, ý chỉ những cô gái thuần khiết, trong sáng, mỏng manh.
63. Nghiên Vũ – 妍雨 (Yán Yǔ): Có thể hiểu thoáng là một cơn mưa đẹp, một màn biểu diễn tuyệt mỹ của đất trời sánh ngang với khung cảnh lộng lẫy của “trăm hoa khoe sắc”.
64. Nhã Phong- 雅风 (Yǎ Fēng): Mang ý nghĩa là dịu dàng, thanh tao. Nhã Phong có nghĩa là cơn gió nhẹ nhàng, dịu êm.
65. Ninh Sương – 宁霜 (Níng Shuāng): có nghĩa là yên tĩnh, không ồn ào. Ninh Sương có thể hiểu là màn sương lặng lẽ.
66. Phong Hi – 风希 (Fēng Xī): Có nghĩa là chờ mong, trông ngóng. Tên Phong Hi có thể dịch là “chờ mong một cơn gió” hay “hi vọng của cơn gió” đều được.
67. Phong Miên – 风眠 (Fēng Mián): Gợi lên hình ảnh cô gái ngủ quên giữa rừng cây khi có cơn gió nhẹ thổi qua.
68. Phương Lâm – 芳林 (Fāng Lín): Có nghĩa là hương thơm. “Lâm” trong “sơn lâm”, có nghĩa là khu rừng.
Tên tiếng Trung cho con gái hay tác động đến thiên nhiên, cây cỏ. (Ảnh minh họa)
Tên Trung Quốc đẹp cho bé gái ảnh hưởng đến bầu trời
69. Ánh Nguyệt – 映月 (Yìng Yuè): Là sự phản chiếu của mặt trăng. Một trong những họ phù hợp để ghép cùng cái thương hiệu này là họ Giang (江 – Jiāng), nghĩa là dòng sông.
70. Di Nguyệt – 怡月 (Yí Yuè): Có nghĩa là vui vẻ. Do đó, Di Nguyệt có thể hiểu là “mặt trăng vui vẻ”.
71. Dung Nguyệt – 溶月 (Róng Yuè): Có nghĩa là “ánh trăng tan”.
72. Hải Nguyệt – 海月 (Hǎi Yuè): Có nghĩa là “mặt trăng trên biển”.
73. Hân Mỹ – 昕美 (Xīn Měi): có thể hiểu là “bình minh tuyệt đẹp”. “Hân” trong “hân tịch”, nghĩa là bình minh, “Mỹ” trong “mỹ lệ”, nghĩa là đẹp đẽ.
74. Hi Nhiễm – 曦冉 (Xī Rǎn): cái brand name mang ý nghĩa là “tia sáng mong manh”.
75. Hiểu Tinh – 晓星 (Xiǎo Xīng): Có nghĩa là “ngôi sao sáng”.
76. Lạc Vân – 落云 (Luò Yún): Có nghĩa là “đám mây rơi xuống”.
77. Linh Vân – 玲云 (Líng Yún): Có nghĩa là “đám mây phát sáng”.
78. Nguyệt Như – 月如 (Yuè Rú): cái brand name mang hàm ý so sánh, nghĩa là “tựa như mặt trăng”.
79. Nguyệt Thiền – 月婵 (Yuè Chán): cái brand name chỉ những cô gái đẹp tựa ánh trăng.
80. Vân Diễm – 云艳 (Yún Yàn): Có nghĩa là “vẻ đẹp của mây”.
81. Vân Tuyết – 云雪 (Yún Xuě): tên gọi có nghĩa là “mây” và “tuyết”, hai sự vật tượng trưng cho vẻ đẹp trong sáng, mỏng manh.
82. Vĩnh Hi – 永曦 (Yǒng Xī): Tên gọi có nghĩa là “tia sáng vĩnh cửu”.
83. Thường Hi- 嫦曦 (Cháng Xī): Có thể nói là một cái brand name vô cùng tinh tế, kết hợp từ hai sự vật sáng nhất trên bầu trời là mặt trời và mặt trăng.
Tên Trung Quốc hay cho bé gái mang ý nghĩa bầu trời. (Ảnh minh họa)
84. Tinh Mỹ – 星美 (Xīng měi): Là một tên gọi khá hay dành cho những bạn nữ tự tin, tràn đầy sức sống, tựa như một ngôi sao nhỏ bé nhưng vẫn tỏa sáng theo cách của riêng mình.
85. Tinh Tuyết – 星雪 (Xīng Xuě): Đây có lẽ là cái tên khá phù hợp cho các bé gái sinh &o mùa đông. Nó tượng trưng cho vẻ đẹp tinh khôi, nhẹ nhàng, lấp lánh như sao, mong manh như tuyết.
86. Nhã Tinh – 雅星 (Yǎ Xīng): Tên gọi có nghĩa là một ngôi sao thanh tú, dịu dàng.
87. Nhật Hà – 日霞 (Rì Xiá): Tên gọi ý chỉ hiện tượng tia sáng mặt trời xuyên qua lớp khí mờ như mây, khói, sương và tạo thành những màu sắc rực rỡ.
88. Thiên Di – 天怡 (Tiān Yí): Có nghĩa là vui vẻ, thoải mái. Thiên Di là một cái tên có âm tiết hay, đem lại cảm giác vui tươi, dễ chịu.
Tên tiếng Trung cho con gái theo mệnh Kim
Để lựa chọn tên tiếng trung con gái theo mệnh Kim sao cho hợp mệnh thì hãy tìm hiểu thêm danh sách dưới đây nhé!
Tên tiếng Trung cho con gái theo mệnh Mộc
Để lựa chọn tên tiếng trung con gái theo mệnh Mộc, bạn hãy đọc thêm ngay những tên gọi dưới đây nhé!
Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Thủy
Tên tiếng Trung cho con gái theo mệnh Hỏa
Tên tiếng Trung cho con gái theo mệnh Thổ
Một số họ tên tiếng trung hay cho nữ của người Việt
Nhiều bạn tên Hán Việt khá hay nhưng không biết dịch sang tiếng Trung thế nào, hãy tham khảo danh sách dưới đây nhé!
Tên tiếng Trung ngôn tình hay cho con gái
Nếu bố mẹ là fan của những bộ truyện hay bộ phim ngôn tình Trung Quốc thì có thể tham khảo những tên tiếng Trung ngôn tình cho con gái vừa độc đáo lạ ý nghĩa.
Khi đặt tên Trung Quốc con gái Trung Quốc bố mẹ hãy chú ý đến phần ý nghĩa tên của con, lựa chọn những tên mang ý nghĩa đẹp và phù hợp với họ. Đa phần các họ đặc biệt như họ Chu, họ Hồ, họ Hà, họ Thịnh, họ Thiều… đều có thể lựa chọn các tên con gái Trung Quốc hay và ý nghĩa để đặt cho con.
Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp