Bảng nguyên tố hóa học mới nhất bây giờ

Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Bảng nguyên tố hóa học mới nhất bây giờ. Bài viết 24 trong hoa hoc la gi tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.

Danh sách nguyên tố hóa học được chúng tôi hệ thống theo bảng chữ cái đầu tiên theo phiên âm latinh của nguyên tố đó. Anh chị có thể tìm kiếm nguyên tố hóa học trong nội dung bài viết này hoặc sử dụng công cụ tìm kiếm trên website để đọc thêm thông tin được nhiều hơn. Trong danh sách liệt kê dưới đây sẽ có 4 phần chính đó là tên quốc tế của nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học của nguyên tố đó, số nguyên tử của một nguyên tố và tên tiếng việt của nguyên tố hóa học là gì xin mời Cả nhà cùng tìm hiểu thông tin dưới đây

Bạn Đang Xem: Bảng nguyên tố hóa học mới nhất bây giờ

Xem Thêm  0908 là mạng gì? Ý Nghĩa và lưu ý khi mua SIM thần tài đầu số 0908

Xem Thêm : Soạn Bài Chiếc Lược Ngà Facebook / Top 10 # Xem Nhiều Nhất

Bảng nguyên tố hóa học theo chữ cái

– Bảng nguyên tố hóa học theo nhóm [Nhóm IA, IIA, IIIA . . .]

Bảng nguyên tố hóa học sắp xếp theo chữ cái

Xem Thêm : Rời Running Man, cuộc sống 4 cựu member giờ ra sao?

STT Tên Chính thức Kí hiệu hóa học Số nguyên tử Hóa trị Tên Tiếng Việt A 1 Aluminium Al 27 III Nhấp ôm ấp 2 Argon Ar 18 *** Agon 3 Arsenic As 33 Asen 4 Argentum Ag 47 I Bạc 5 Aurum Au 79 *** &ng 6 Astatine At 85 *** Astatin 7 Actinium Ac 89 *** Actini 8 Americium Am 95 Amerixi B 1 Beryllium Be 4 *** Berili 2 Boron B 5 Bo 3 Bromine Br 35 Brấp ủ 4 Barium Ba 56 Bari 5 Bismuth Bi 83 Bitmut 6 Berkelium Bk 97 Becơli 7 Bohrium Bảo Hành 107 Bohri C 1 Carbon C 6 Các Bon 2 Chlorine Cl 17 Clo 3 Calcium Ca 20 Can xi 4 Chromium Cr 24 Crấp ủ 5 Cobalt Co 27 Coban 6 Cuprum Cu 29 Đồng 7 Cadmium Cd 48 Cadmi 8 Caesium Cs 55 Xêzi 9 Cerium Ce 58 Xêri 10 Curium Cm 96 Curi 11 Copernicium (Ununbium) Cp (Uub) 112 Copernixi (Ununbi) D 1 Dysprosium Dy 66 Dysprosi 2 Dubnium Db 105 Dubni 3 Darmstadtium Ds 110 Darmstadti E 1 Europium Eu 63 Europi 2 Erbium Er 68 Ecbi 3 Einsteinium Es 99 Einsteini F 1 Fluorine F 9 Flo 2 Ferrum Fe 26 Sắt 3 Francium Fr 87 Franxi 4 Fermium Fm 100 Fecmi G 1 Gallium Ga 31 Gali 2 Germanium Ge 32 Gecmani 3 Gadolinium Gd 64 Gadolini H 1 Hydrogen H 1 Hiđrô, Khinh khí 2 Helium Ge 2 Heli 3 Holmium Ho 67 Honmi 4 Hafni Ha 72 Hafni 5 Hydrargyrum Hg 80 Thủy ngân 6 Hassi Hs 108 Hassi I 1 Indium In 49 Inđi 2 Iodine I 53 Iốt 3 Iridium Ir 77 Iriđi K 1 Potassium K 19 Kali, bồ tạt 2 Krypton Kr 36 Kripton L 1 Lanthanum La 57 Lantan 2 Lawrencium Lr 103 Lorenxi 3 Lithium Li 3 Liti M 1 Magnesium Mg 12 Ma giê 2 Manganese Mn 25 Mangan 3 Meitnerium Mt 109 4 Mendelevium Md 101 Mendelevi 5 Molybdenum Mo 42 Môlipđen N 1 Natrium Na 11 Natri 2 Neodymium Nd 60 Neôđim 3 Neon Ne 10 Nêon 4 Neptunium Np 93 Neptuni 5 Nickel Ni 28 Niken, Kền 6 Niobium Nb 41 Niôbi 7 Nitrogen N 7 Nitơ, Đạm khí 8 Nobelium No 102 Nobeli O 1 Osmium Os 76 Osmi 2 Oxygen O 8 Ôxy, Dưỡng khí P 1 Palladium Pd 46 Palađi 2 Plumbum Pb 82 Chì 3 Phosphorus P 15 Phốt pho 4 Platinum Pt 78 Bạch kim, Platin 5 Plutonium Pu 94 Plutôn 6 Polonium Po 84 Pôlôni 7 Praseodymium Pr 59 8 Promethium Pm 61 9 Protactinium Pa 91 R 1 Radium Ra 88 Rađi 2 Radon Rn 86 Rađon 3 Rhenium Re 75 Reni 4 Rhodium Rh 45 Rođi 5 Roentgenium Rg 111 Rơngeni 6 Rubidium Rb 37 Rubiđi 7 Ruthenium Ru 44 Rutheni 8 Rutherfordium Rf 104 Ruzơphođi, Kurchatovi S 1 Samarium Sm 62 Samari 2 Scandium Sc 21 Scandi 3 Seaborgium Sg 106 4 Selenium Se 34 Sêlen 5 Silicon Si 14 Silic 6 Stannum Sn 50 Thiếc 7 Stibium Sb 51 Antimoan 8 Strontium Sr 38 Stronti 9 Sulfur S 16 Lưu huỳnh T 1 Tantalum Ta 73 2 Technetium Tc 43 Tecnexi 3 Tellurium Te 52 4 Terbium Tb 65 Tecbi 5 Thallium Tl 81 Tali 6 Thorium Th 90 Thori 7 Thulium Tm 69 8 Titanium Ti 22 U 1 Uranium U 92 Uran, Urani, Uraniom V 1 Vanadium V 23 Vanađi W 1 Wolfram W 74 Vonfram X 1 Xenon Xe 54 Xenon Y 1 Ytterbium Yb 70 Ytebi 2 Yttrium Y 39 Ytri Z 1 Zinc Zn 30 Kẽm 2 Zirconium Zr 40 Ziriconi Nguyên tố chưa có tên 1 Ununhexium Uuh 116 Ununhexi 2 Ununoctium Uuo 118 Ununocti 3 Ununpentium Uup 115 Ununpenti 4 Ununquadium Uuq 114 Ununquadi 5 Ununseptium Uus 117 Ununsepti 6 Ununtrium Uut 113 Ununtri

Xem Thêm  khối lượng sao Việt mùa giãn cách: Người sụt 2 kí, người tăng 5 kg

gần đây các nhà khoa học ở Viện nghiên cứu Hạt nhân Dubna đã tổng hợp được nguyên tố số 112 ( Copernicium hay tiếng Việt là Copenixi) và chứng minh được là trong tự nhiên tồn tại các nguyên tố số 114 và 116.

 

Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp

Bài viết cùng chủ đề

Xem Thêm  Lập dàn ý tả cô giáo lớp 5 ngắn gọn – Bài văn tả cô giáo chi tiết

Recommended For You

About the Author: badmin

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *