Nội dung chính
Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O – Trường THPT Lê Thánh Tôn. Bài viết fe2o3 ra fecl3 tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.
- Gen Y là gì? Thế hệ Gen Y có gì đặc biệt – tripleR – tripleR
- Cách định vị vị trí của người thân bằng GPS trên điện thoại Android
- Vì sao chế độ cộng hòa ở Anh lại được thay thế bằng … – Hoatieu.vn
- C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl – VietJack.com
- 1 công đất bằng bao lăm m2? Công thức quy đổi sang các đơn vị
Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O là phản ứng hóa học giữa sắt (III) oxit và dung dịch axit HCl, sản phẩm thu được là muối sắt (III). Đây cũng là một phương trình căn bản hay xuất hiện trong các dạng bài tập, Cả nhà học sinh lưu ý viết và cân bằng đúng phương trình, để có thể ứng dụng tốt &o giải các dạng câu hỏi bài tập tác động. Từ đó học hành môn Hóa học tốt hơn. Mời Anh chị tìm hiểu thêm.
Bạn Đang Xem: Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O – Trường THPT Lê Thánh Tôn
1. Phương trình phản ứng Fe2O3 tác dụng HCl
2. Điều kiện phản ứng Fe2O3 tác dụng với dung dịch axit HCl
Không có
3. Cách thực hiện phản ứng Fe2O3 tác dụng với dung dịch axit HCl
Cho &o đáy ống nghiệm một ít oxit bazơ Fe2O3 thêm 1-2 ml dung dịch axit, sau đó lắc nhẹ.
Bạn đang xem: Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O
4. Hiện tượng phản ứng
Chất rắn black color Sắt III Oxit (Fe2O3) tan dần, tạo ra dung dịch có màu &ng nâu.
5. Tính chất hóa học của Fe2O3
Fe2O3 là một oxit của sắt, Fe2O3 là dạng phổ biến nhất của sắt oxit tự nhiên. Dường như có thể lấy chất này từ đất sét màu đỏ.
Công thức phân tử: Fe2O3
- Tính oxit bazơ
Fe2O3 tác dụng với dung dịch axit tạo ra dung dịch bazơ tạo ra dung dịch muối và nước.
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
- Tính oxi hóa
Fe2O3 là chất oxi hóa khi tác dụng với các chất khử mạnh ở nhiệt độ cao như: H2, CO, Al:
Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe
6. Bài tập vận dụng ảnh hưởng
Câu 1. Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe (III)?
A. HCl, HNO3 đặc, nóng, H2SO4 đặc, nóng
B. Cl2, HNO3 nóng, H2SO4 đặc, nguội
C. bột lưu huỳnh, H2SO4 đặc, nóng, HCl
D. Cl2, AgNO3, HNO3 loãng
Câu 2. Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần hai cho tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Kim loại X có thề là
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 3. Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch CuCl2
Câu 4. Hòa tan 5 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lạng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 0,56 lít hidro (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dd NaOH lấy dư. Lấy kết tủa thu được đem nung nóng trong không khí đến cân nặng không đổi thu được chất rắn Y. cân nặng chất rắn Y là:
A. 8 gam.
B. 7 gam.
Xem Thêm : Bài hát debut của BTS là gì và ý nghĩa đằng sau bài … – 90rocks.com
C. 6 gam.
D. 7,5 gam.
Câu 5. Dung dịch muối nào sau đây sẽ có phản ứng với dung dịch HCl khi đun nóng?
A. FeBr2
B. FeSO4
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế khí hidro clorua bằng cách
A. Cho NaCl tinh thể tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
B. Cho NaCl tinh thể tác dụng với HNO3 đặc, đun nóng.
C. Cho NaCl tinh thể tác dụng với H2SO4 loãng, đun nóng.
D. Cho NaCl tinh thể tác dụng với HNO3 loãng, đun nóng.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?
A. NaCl được dung làm muối ăn và bảo quản thực phẩm.
B. HCl là chất khí không màu, mùi xốc, ít tan trong nước.
C. Axit clohidric vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Nhỏ dung dịch AgNO3 &o dung dịch HCl, có kết tủa trắng.
Câu 8. Cho các phản ứng hóa học sau:
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2HCl + Fe → FeCl2 + H2
3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Số phản ứng trong đó HCl diễn đạt tính oxi hóa là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 9. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
B. NaHCO3, AgNO3, CuO
C. FeS, BaSO4, KOH
D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS
Câu 10. Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Al trong X là
Xem Thêm : Nhịp tim bao lăm là thông thường? bao lăm là nguy hiểm?
A. 69,23%
B. 34,60%
C. 38,46%
D. 51,92%
Câu 11. Phản ứng xảy ra khi đốt cháy sắt trong không khí là
A. 3Fe + 2O2 Fe3O4.
B. 4Fe + 3O2 2Fe2O3.
C. 2Fe + O2 2FeO.
D. tạo hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4.
Câu 12. Dãy các chất và dung dịch nào dưới đây khi lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe (III)?
A. HCl đặc; HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng
B. Cl2; HNO3 nóng; H2SO4 đặc, nguội
C. S; H2SO4 đặc nóng; HCl loãng
D. Cl2, AgNO3, HNO3 loãng
Câu 13. Cho 4 kim loại A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học, biết rằng:
A, B tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hidro
C, D không có phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng
B tác dụng với dung dịch muối của A và giải phóng kim loại A
D tác dụng được với dung dịch muối của C là giải phóng kim loại C
Kim loại có tính khử yếu nhất trong 4 kim loại là:
A. Kim loại D
B. Kim loại B
C. Kim loại C
D. Kim loại A
Câu 14. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết các kim loại sau: Al, Na, Cu
A. Nước
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl
D. dung dịch H2SO4
…………………………..
Mời Anh chị em tham khảo thêm thêm một số phương trình hóa học tương tác
Trên đây THPT Lê Thánh Tôn đã đưa tới Cả nhà bộ tài liệu rất có lợi Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O. Để có kết quả cao hơn trong học hành, THPT Lê Thánh Tôn xin giới thiệu tới Anh chị em học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà THPT Lê Thánh Tôn tổng hợp và đăng tải.
Đăng bởi: THPT Lê Thánh Tôn
Chuyên mục: lớp 8
Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp