Mã bưu điện Hoà Bình mới nhất – Postal code các bưu cục tỉnh Hoà

Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Mã bưu điện Hoà Bình mới nhất – Postal code các bưu cục tỉnh Hoà. Bài viết ma buu dien hoa binh tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.

Tây Bắc Bộ 7515

Hoà Bình là một tỉnh thuộc vùng Tây Bắc Bộ, mã bưu điện chung của tỉnh Hoà Bình là 36000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Hoà Bình gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Bạn Đang Xem: Mã bưu điện Hoà Bình mới nhất – Postal code các bưu cục tỉnh Hoà

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Hoà Bình có cấu tạo gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Hoà Bình: 36000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Hoà Bình)

Danh sách mã bưu cục tỉnh Hoà Bình mới nhất

Xem Thêm : Mafia internet là gì? Nguồn gốc có 1 0 2 của Mafia internet

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính 1 BC. Trung tâm tỉnh Hòa Bình 36000 2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 36001 3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 36002 4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 36003 5 Ban Dân vận tỉnh ủy 36004 6 Ban Nội chính tỉnh ủy 36005 7 Đảng ủy khối cơ quan 36009 8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 36010 9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 36011 10 Báo Hòa Bình 36016 11 Hội đồng nhân dân 36021 12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 36030 13 Tòa án nhân dân tỉnh 36035 14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 36036 15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 36040 16 Sở Công Thương 36041 17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 36042 18 Sở Lao động – thương bệnh binh và Xã hội 36043 19 Sở Ngoại vụ 36044 20 Sở Tài chính 36045 21 Sở Thông tin và Truyền thông 36046 22 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 36047 23 công an tỉnh 36049 24 Sở Nội vụ 36051 25 Sở Tư pháp 36052 26 Sở Giáo dục và Đào tạo 36053 27 Sở Giao thông vận tải 36054 28 Sở Khoa học và Công nghệ 36055 29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 36056 30 Sở Tài nguyên và Môi trường 36057 31 Sở Xây dựng 36058 32 Sở Y tế 36060 33 Bộ chỉ huy Quân sự 36061 34 Ban Dân tộc 36062 35 bank nhà nước chi nhánh tỉnh 36063 36 Thanh tra tỉnh 36064 37 Trường chính trị tỉnh 36065 38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 36066 39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 36067 40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 36070 41 Cục Thuế 36078 42 Cục Hải quan 36079 43 Cục Thống kê 36080 44 Kho bội bạc Nhà nước tỉnh 36081 45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 36085 46 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 36086 47 Liên hiệp các Hội Vhọc tập nghệ thuật 36087 48 Liên đoàn Lao động tỉnh 36088 49 Hội Nông dân tỉnh 36089 50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 36090 51 Tỉnh Đoàn 36091 52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 36092 53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 36093 THÀNH PHỐ HÒA BÌNH 1 BC. Trung tâm thành phố Hòa Bình 36100 2 Thành ủy 36101 3 Hội đồng nhân dân 36102 4 Ủy ban nhân dân 36103 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36104 6 P. Phương Lâm 36106 7 X. Sủ Ngòi 36107 8 P. Đồng Tiến 36108 9 X. Trung Minh 36109 10 P. Thịnh Lang 36110 11 P. Tân Hòa 36111 12 X. Yên Mông 36112 13 X. Hoà Bình 36113 14 P. Hữu Nghị 36114 15 P. Tân Thịnh 36115 16 X. Thái Thịnh 36116 17 P. Thái Bình 36117 18 X. Thống Nhất 36118 19 P. Chăm Mát 36119 20 X. Dân Chủ 36120 21 BCP. Hòa Bình 36150 22 BC. Phương Lâm 36151 23 BC. Đồng Tiến 36152 24 BC. Tân Hòa 36153 25 BC. Tân Thịnh 36154 26 BC. Phố Chăm 36155 27 BC. HCC Hòa Bình 36198 28 BC. Hệ 1 Hòa Bình 36199 HUYỆN KỲ SƠN 1 BC. Trung tâm huyện Kỳ Sơn 36200 2 Huyện ủy 36201 3 Hội đồng nhân dân 36202 4 Ủy ban nhân dân 36203 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36204 6 TT. Kỳ Sơn 36206 7 X. Dân Hạ 36207 8 X. Mông Hóa 36208 9 X. Dân Hòa 36209 10 X. Phúc Tiến 36210 11 X. Yên Quang 36211 12 X. Phú Minh 36212 13 X. Hợp Thịnh 36213 14 X. Hợp Thành 36214 15 X. Độc Lập 36215 16 BCP. Kỳ Sơn 36230 17 BC. Bãi Nai 36231 HUYỆN LƯƠNG SƠN 1 BC. Trung tâm huyện Lương Sơn 36250 2 Huyện ủy 36251 3 Hội đồng nhân dân 36252 4 Ủy ban nhân dân 36253 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36254 6 TT. Lương Sơn 36256 7 X. Hòa Sơn 36257 8 X. Lâm Sơn 36258 9 X. Trường Sơn 36259 10 X. Cao Răm 36260 11 X. Tân Vinh 36261 12 X. Nhuận Trạch 36262 13 X. Cư Yên 36263 14 X. Hợp Hòa 36264 15 X. Tiến Sơn 36265 16 X. Tân Thành 36266 17 X. Hợp Châu 36267 18 X. Long Sơn 36268 19 X. Hợp Thanh 36269 20 X. Thanh Lương 36270 21 X. Cao Thắng 36271 22 X. Cao Dương 36272 23 X. Trung Sơn 36273 24 X. Thành Lập 36274 25 X. Liên Sơn 36275 26 BCP. Lương Sơn 36285 27 BC. Bãi Lạng 36286 28 BC. Chợ Bến 36287 HUYỆN ĐÀ BẮC 1 BC. Trung tâm huyện Đà Bắc 36300 2 Huyện ủy 36301 3 Hội đồng nhân dân 36302 4 Ủy ban nhân dân 36303 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36304 6 TT. Đà Bắc 36306 7 X. Hào Lý 36307 8 X. Tu Lý 36308 9 X. Tân Minh 36309 10 X. Tân Pheo 36310 11 X. Giáp Đắt 36311 12 X. Suối Nánh 36312 13 X. Đồng Nghê 36313 14 X. Mường Tuổng 36314 15 X. Mường Chiềng 36315 16 X. Đồng Chum 36316 17 X. Đồng Ruộng 36317 18 X. Đoàn Kết 36318 19 X. Trung Thành 36319 20 X. Yên Hòa 36320 21 X. Tiền Phong 36321 22 X. Cao Sơn 36322 23 X. Vầy Nưa 36323 24 X. Hiền Lương 36324 25 X. Toàn Sơn 36325 26 BCP. Đà Bắc 36350 HUYỆN MAI CHÂU 1 BC. Trung tâm huyện Mai Châu 36400 2 Huyện ủy 36401 3 Hội đồng nhân dân 36402 4 Ủy ban nhân dân 36403 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36404 6 TT. Mai Châu 36406 7 X. Tòng Đậu 36407 8 X. Ba Khan 36408 9 X. Tân Mai 36409 10 X. Tân Dân 36410 11 X. Phúc Sạn 36411 12 X. Đồng Bảng 36412 13 X. Tân Sơn 36413 14 X. Pà Cò 36414 15 X. Hang Kia 36415 16 X. Cun Pheo 36416 17 X. Piềng Vế 36417 18 X. mênh mang 36418 19 X. Nà Mèo 36419 20 X. Nà Phòn 36420 21 X. Săm Khòe 36421 22 X. Mai Hịch 36422 23 X. Mai Hạ 36423 24 X. Chiềng Châu 36424 25 X. Vạn Mai 36425 26 X. Pù Pin 36426 27 X. Noong Luông 36427 28 X. Thung Khe 36428 29 BCP. Mai Châu 36450 HUYỆN CAO PHONG 1 BC. Trung tâm huyện Cao Phong 36500 2 Huyện ủy 36501 3 Hội đồng nhân dân 36502 4 Ủy ban nhân dân 36503 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36504 6 TT. Cao Phong 36506 7 X. Đông Phong 36507 8 X. Thu Phong 36508 9 X. Bắc Phong 36509 10 X. Bình Thanh 36510 11 X. Thung Nai 36511 12 X. Tây Phong 36512 13 X. Tân Phong 36513 14 X. Dũng Phong 36514 15 X. Nam Phong 36515 16 X. Yên Lập 36516 17 X. Yên Thượng 36517 18 X. Xuân Phong 36518 19 BCP. Cao Phong 36530 20 BC. Nông Trường Cao Phong 36531 HUYỆN TÂN LẠC 1 BC. Trung tâm huyện Tân Lạc 36550 2 Huyện ủy 36551 3 Hội đồng nhân dân 36552 4 Ủy ban nhân dân 36553 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36554 6 TT. Mường Khến 36556 7 X. Quy Hậu 36557 8 X. Mỹ Hòa 36558 9 X. Trung Hòa 36559 10 X. Ngòi Hoa 36560 11 X. Phú Vinh 36561 12 X. Phú Cường 36562 13 X. Phong Phú 36563 14 X. Địch Giáo 36564 15 X. Tuân Lộ 36565 16 X. Quy Mỹ 36566 17 X. Quyết Chiến 36567 18 X. Bắc Sơn 36568 19 X. Lũng Vân 36569 20 X. Nam Sơn 36570 21 X. Do Nhân 36571 22 X. Lỗ Sơn 36572 23 X. Ngổ Luông 36573 24 X. Gia Mô 36574 25 X. Ngọc Mỹ 36575 26 X. Đông Lai 36576 27 X. Thanh ăn năn 36577 28 X. Tử Nê 36578 29 X. Mãn Đức 36579 30 BCP. Tân Lạc 36585 31 BC. Chợ Lồ 36586 HUYỆN LẠC SƠN 1 BC. Trung tâm huyện Lạc Sơn 36600 2 Huyện ủy 36601 3 Hội đồng nhân dân 36602 4 Ủy ban nhân dân 36603 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36604 6 TT. Vụ Bản 36606 7 X. Yên Phú 36607 8 X. Bình Hẻm 36608 9 X. Văn Nghĩa 36609 10 X. Mỹ Thành 36610 11 X. Quý Hòa 36611 12 X. Miền Đồi 36612 13 X. Tuân Đạo 36613 14 X. Tân Lập 36614 15 X. Nhân đức 36615 16 X. Văn Sơn 36616 17 X. Xuất Hóa 36617 18 X. Thượng Cốc 36618 19 X. Phúc Tuy 36619 20 X. Phú Lương 36620 21 X. Chí Thiện 36621 22 X. Định Cư 36622 23 X. Chí Đạo 36623 24 X. Ngọc Sơn 36624 25 X. Tự Do 36625 26 X. Ngọc Lâu 36626 27 X. Hương Nhượng 36627 28 X. Liên Vũ 36628 29 X. Bình Cảng 36629 30 X. Bình Chân 36630 31 X. Vũ Lâm 36631 32 X. Tân Mỹ 36632 33 X. Ân Nghĩa 36633 34 X. Yên Nghiệp 36634 35 BCP. Lạc Sơn 36650 36 BC. Lâm Hóa 36651 HUYỆN YÊN THỦY 1 BC. Trung tâm huyện Yên Thủy 36700 2 Huyện ủy 36701 3 Hội đồng nhân dân 36702 4 Ủy ban nhân dân 36703 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36704 6 TT. Hàng Trạm 36706 7 X. Yên Lạc 36707 8 X. Hữu Lợi 36708 9 X. Bảo Hiệu 36709 10 X. Lạc Hưng 36710 11 X. Lạc Lương 36711 12 X. Lạc Sỹ 36712 13 X. Đa Phúc 36713 14 X. Lạc Thịnh 36714 15 X. Phú Lai 36715 16 X. Yên Trị 36716 17 X. Ngọc Lương 36717 18 X. Đoàn Kết 36718 19 BCP. Yên Thủy 36750 20 BC. Đồn Dương 36751 HUYỆN LẠC THỦY 1 BC. Trung tâm huyện Lạc Thủy 36800 2 Huyện ủy 36801 3 Hội đồng nhân dân 36802 4 Ủy ban nhân dân 36803 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36804 6 TT. Chi Nê 36806 7 X. Lạc Long 36807 8 X. Cố Nghĩa 36808 9 X. Phú Lão 36809 10 X. Phú Thành 36810 11 TT. Thanh Hà 36811 12 X. Thanh Nông 36812 13 X. Hưng Thi 36813 14 X. Đồng Môn 36814 15 X. Liên Hòa 36815 16 X. Khoan Dụ 36816 17 X. An Lạc 36817 18 X. An Bình 36818 19 X. Yên Bồng 36819 20 X. Đồng Tâm 36820 21 BCP. Lạc Thủy 36850 22 BC. Ba Hàng Đồi 36851 HUYỆN KIM BÔI 1 BC. Trung tâm huyện Kim Bôi 36900 2 Huyện ủy 36901 3 Hội đồng nhân dân 36902 4 Ủy ban nhân dân 36903 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36904 6 TT. Bo 36906 7 X. Kim Bình 36907 8 X. Trung Bì 36908 9 X. Lập Chiệng 36909 10 X. Nật Sơn 36910 11 X. Hùng Tiến 36911 12 X. Bắc Sơn 36912 13 X. Bình Sơn 36913 14 X. Đú Sáng 36914 15 X. Tú Sơn 36915 16 X. Vĩnh Tiến 36916 17 X. Sơn Thủy 36917 18 X. Thượng Bì 36918 19 X. Hạ Bì 36919 20 X. Vĩnh Đồng 36920 21 X. Đông Bắc 36921 22 X. Thượng Tiến 36922 23 X. Hợp Đồng 36923 24 X. Kim Tiến 36924 25 X. Kim Bôi 36925 26 X. Kim Truy 36926 27 X. Cuối Hạ 36927 28 X. Nuông Dăm 36928 29 X. Mi Hòa 36929 30 X. Sào Báy 36930 31 X. Nam Thượng 36931 32 X. Hợp Kim 36932 33 X. Kim Sơn 36933 34 BCP. Kim Bôi 36950 35 BC. Bãi Chạo 36951 36 BC. Nam Thượng 36952

Xem Thêm  Hướng dẫn dọn dẹp rác ở ổ dĩa C trên Windows 10! – Fptshop.com.vn

 

Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp

Recommended For You

About the Author: badmin

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *