Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Mg + HCl → MgCl2 + H2 | Mg ra MgCl2 – VietJack.com. Bài viết mg ra mgcl2 tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.
Phản ứng Mg + HCl → MgCl2 + H2↑
Bạn Đang Xem: Mg + HCl → MgCl2 + H2 | Mg ra MgCl2 – VietJack.com
1. Phương trình phản ứng giữa Mg và HCl
2. Điều kiện phản ứng giữa Mg và HCl xảy ra
Nhiệt độ thường
3. Hiện tượng phản ứng xảy ra
Sinh ra khí hidro
4. bản chất của các chất tham gia phản ứng
4.1. bản tính của Mg (Magie)
Mg là chất khử mạnh tác dụng được với các axit.
4.2. bản tính của HCl (Axit clohidric)
HCl tác dụng với kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học ( trừ Pb) tạo thành muối và khí hidro.
5. Tính chất hoá học của Mg
Magie là chất khử mạnh:
Mg → Mg2+ + 2e
5.1. Tác dụng với phi kim
Lưu ý: Do Mg có ái lực lớn với oxi: 2Mg + CO2 → MgO. bởi vậy không dùng tuyết cacbonic để dập tắt đám cháy Mg.
5.2. Tác dụng với axit
– Với dung dịch HCl và H2SO4 loãng:
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
– Với dung dịch HNO3:
4Mg + 10 HNO3 → 4 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3 H2O
5.3. Tác dụng với nước
Ở nhiệt độ thường, Mg hầu như không tác dụng với nước. Mg phản ứng chậm với nước nóng (do tạo thành hidroxit khó tan).
Mg + 2H2O → Mg(OH)2 + H2
6. Tính chất hóa học của HCl
Dung dịch axit HCl có đầy đủ tính chất hoá học của một axit mạnh.
6.1. Tác dụng chất chỉ thị
Dung dịch HCl làm quì tím hoá đỏ (nhận biết axit)
HCl → H+ + Cl-
6.2. Tác dụng với kim loại
Tác dụng với KL (đứng trước H trong dãy Bêkêtôp) tạo muối (với hóa trị thấp của kim loại) và giải phóng khí hidrô (diễn đạt tính oxi hóa)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
Cu + HCl → không có phản ứng
6.3. Tác dụng với oxit bazo và bazo
Xem Thêm : Sao Tử Vi Là Gì ? Luận Giải Ý Nghĩa Sao Tử Vi Ở Các Cung Mệnh
Sản phẩm tạo muối và nước
NaOH + HCl → NaCl + H2 O
CuO + 2HCl CuCl2 + H2 O
Fe2 O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2 O
6.4. Tác dụng với muối (theo điều kiện phản ứng hiệp thương)
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2↑
AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3
(dùng để nhận biết gốc clorua )
Ngoài tính chất đặc trưng là axit , dung dịch axit HCl đặc còn biểu lộ vai trò chất khử khi tác dụng chất oxi hoá mạnh như KMnO4, MnO2, K2 Cr2O7, MnO2, KClO3 ……
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl + 2H2 O
K2 Cr2 O7 + 14HCl → 3Cl2 + 2KCl + 2CrCl3 + 7H2 O
Hỗn hợp 3 thể tích HCl và 1 thể tích HNO3 đặc được gọi là hỗn hợp nước cường toan ( cường thuỷ) có khả năng hoà tan được Au ( &ng)
3HCl + HNO3 → 2Cl + NOCl + 2H2O
NOCl → NO + Cl
Au + 3Cl → AuCl3
7. Bài tập ứng dụng liên quan
Câu 1. Magie tác dụng với axit clohiđric: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑. Nếu có 12g Mg tham gia phản ứng. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là
A. 22,4 (lít)
B. 11,2 (lít)
C. 22,4 (lít)
D. 11,2 (lít)
Lời giải:
Câu 2. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H2 → Cu + H2O
B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Lời giải:
Câu 3. Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với khí Cl2 đều thu được cùng một muối là
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Ag
Lời giải:
Câu 4. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
B. NaHCO3, AgNO3, CuO
C. FeS, BaSO4, KOH
Xem Thêm : Trò chơi điện tử là món tiêu khiển hấp dẫn. Nhiều bạn vì mải chơi
D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS
Lời giải:
Câu 5. Phản ứng trong đó HCl diễn đạt tính khử là
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Lời giải:
Câu 6. Phát iểu nào sau đây sai?
A. NaCl được dung làm muối ăn và dữ gìn và bảo vệ thực phẩm.
B. HCl là chất khí không màu, mùi xốc, ít tan trong nước.
C. Axit clohidric vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Nhỏ dung dịch AgNO3 &o dung dịch HCl, có kết tủa trắng.
Lời giải:
Câu 7. Trong phản ứng: 4HCl + MnO2 → Cl2 + MnCl2 + 2H2O. Vai trò của HCl là
A. chất oxi hóa .
B. vừa là môi trường vừa là chất khử.
C. chất khử.
D. môi trường.
Lời giải:
Câu 8. Phản ứng trong đó HCl bộc lộ tính khử là
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2
C. MnO2+ 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Lời giải:
Câu 9. Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(c) 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
(d) 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
Số phản ứng trong đó HCl biểu đạt tính oxi hóa là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp