Capture là gì? – Luật Hoàng Phi

Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Capture là gì? – Luật Hoàng Phi. Bài viết capture la gi tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.

Capture là một thuật ngữ tưởng chừng xa lạ nhưng lại thường hay được nhắc đến trong đời sống, một trong số đó là thuật ngữ “cap màn hình” khi chúng ta nói chuyện hay muốn xem lại nội dung nhắn tin mà không bắt buộc phải sao chép lại. Capture là gì?

Bạn Đang Xem: Capture là gì? – Luật Hoàng Phi

Capture là gì?

– Capture là sự giành được, sự bắt giữ, hoặc người bị bắt giữ, nếu theo động từ thì có nghĩa là bắt giữ, lấy được, chiếm được, giành được…

– Capture dùng để lấy tư liệu analog và biến đổi nó thành kỹ thuật số. Một trong những ứng dụng rõ ràng nhất là quay cảnh phim. Một thẻ quay đoạn Clip có thể mất một tín hiệu Clip đến qua không khí hoặc từ một VCR và biến đổi nó thành một định dạng kỹ thuật số, chẳng hạn như MP4 cho sau này xem và chỉnh sửa.

– Tương tự như vậy, âm thanh chụp đề cập đến kỹ thuật số ghi âm analog. Một chụp màn hình đề cập tới chụp ảnh của một màn hình máy tính, để hiển thị một chương trình máy tính trong hành vi hay để khoe các tùy chỉnh cấu hình máy tính để bàn của mình.

Xem Thêm  Quốc tế đàn ông 19/11 trùng với… “Toilet thế giới”: Đừng khóc vội

– Ý nghĩa của từ Capture rất đa dạng nghĩa, tùy &o ngữ cảnh sử dụng sẽ có nghĩa khác nhau. Tuy nhiên trong thời buổi công nghệ như bây giờ, từ này còn được sử dụng cho nhiều mục đích khác mà đa số mọi người đều không thể nắm được hết.

Trong từ điển Anh – Việt, từ Capture có những nghĩa sau:

Danh từ

– Sự bắt giữ, hành động bắt giữ (người hoặc con vật).

Ví dụ: The shooting happened while the man was trying to evade capture by the security forces (Vụ nổ súng xảy ra Bên cạnh đó người đàn ông đang cố gắng tránh khỏi sự bắt giữ của lực lượng an toàn).

– Hành động chiếm đoạt, giành quyền kiểm soát bằng vũ lực hoặc mưu kế.

Ví dụ: They witnessed the capture of the city by rebel troops (Họ đã chứng kiến cuộc chiếm đóng thành phố của quân nổi dậy).

– Một thứ bị tịch thu, giành được, hoặc phần thưởng chiến thắng.

Động từ

– Giam cầm, bắt giữ.

Ví dụ: Most of the women had been captured (Hầu hết phụ nữ đã bị tóm gọn).

– Chiếm đoạt, giành quyền sở hữu hoặc kiểm soát.

Ví dụ: The United States captured Puerto Rico from the Spaniards in 1898 (Hoa Kỳ chiếm được Puerto Rico từ người Tây Ban Nha &o năm 1898).

Xem Thêm : Bật Mí 15+ Cách Phối đồ Với Quần ống Loe Sành điệu

– Thu hút (sự chú ý hoặc trí tưởng tượng).

Ví dụ: The performer captured our attention (Người nghệ sĩ thu hút sự chú ý của chúng tôi).

– Diễn tả, mô tả.

Ví dụ: The artist captured her likeness (Hoạ sĩ đã diễn tả được chân dung của cô ấy).

– Ghi lại một sự kiện bằng cách quay phim hoặc chụp ảnh.

Ví dụ: The whole incident was captured by a young photographer (Toàn bộ sự việc đã được chụp bởi một nhiếp ảnh gia trẻ tuổi).

Ý nghĩa của Capture trong một số ngành khoa học

Capture là gì? Capture được dịch ra với rất đa dạng nghĩa và sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực của cuộc sống ngày nay. Tuỳ &o từng lĩnh vực cụ thể mà từ này sẽ mang những ý nghĩa khác nhau. Capture sẽ được sử dụng chính trong lĩnh vực về công nghệ máy tính bằng các thuật ngữ như Data Capture, Screen Capture, Capture Card, và Motion Capture.

Xem Thêm  Đầu số 084 là mạng gì? Xem ý nghĩa và cách kết hợp đầu số 084

– Data Capture được hiểu như là hệ thống thu thập dữ liệu tự động trên máy tính. Đây là hoạt động thu thập thông tin, dữ liệu để chuyển đổi chúng qua một vẻ ngoài mà máy tính có thể đọc hiểu và xử lý được.

– Screen Capture là hoạt động chụp màn hình (Screenshot) hoặc quay lại (Screencast) những nội dung đang hiển thị trên máy tính.

– Capture Card là một thiết bị đầu &o được dùng để chuyển đổi tín hiệu gameplay qua dữ liệu kỹ thuật số giúp chúng ta đăng tải nội dung lên Internet. Với thiết bị này cùng với những phụ kiện khác như cáp HDMI sẽ hỗ trợ bạn ghi lại, chia sẻ và phát trực tuyến (livestream) toàn bộ màn hình máy tính của mình lên bất kỳ nền tảng mạng xã hội nào.

– Motion Capture trong lĩnh vực khoa học máy tính là một công nghệ giúp nắm bắt nhanh, chi tiết các chuyển động. Được dùng để ghi lại quá trình chuyển động của các vật thể hoặc con người, được sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau như giải trí (làm phim), quân sự, ứng dụng y tế, thể thao.

Một số từ tác động đến từ Capture

Capture là gì? đã được giải thích ở nội dung trên, dưới đây sẽ là một số từ liên quan đến từ Capture:

– K-electron capture: bắt electron (lớp) K

– L capture: Sự bắt K

– Capture (vs): Sắt lại

– Capture adapter: Bộ điều hợp bắt

– Capture adapter: Bộ điều hợp bắt giữ

– Capture effect: Hiệu ứng bắt

Xem Thêm : Thực dân là gì? Phân biệt chủ nghĩa thực dân và đế quốc?

– Data capture: Bắt giữ dữ liệu

– Electron capture: Sự bắt điện tử

– Electron capture detector: Máy dò sự bắt điện tử

Xem Thêm  One Piece: Joyboy là ai? Joyboy có phải là Luffy không?

– Electron capture transition: Sự chuyển bắt electron

– Maximum capture frame rate: Tỷ lệ khung bắt cực đại

– Nonproductive capture: Bắt ăn hại

– Resonance capture: Sự bắt cộng hưởng (các nơtron)

– Screen capture: Bắt hình

– Capture effect: Hiệu ứng bắt giữ

– Capture key: Phím bắt giữ

– Capture rate: Tỉ số bắt giữ

– Free of capture and seizure: Miễn bắt giữ và tịch thu

– Neutron capture: Bắt nơtron sinh bức xạ

– Neutron radiative capture: Sự bắt notron bức xạ

– Maximum capture frame rate: Tỷ lệ khung bắt cực đại

– Capture gamma rays: Tia gama trong sự bắt

– Capture unit: Đơn vị bắt

– Capture cross section: Tiết diện bắt.

 

Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp

Recommended For You

About the Author: badmin

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *