Nội dung chính
Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa biến đổi đơn vị độ dài, khối lượng, thể tích… – Vận Tải Container. Bài viết chuyen doi don vi tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.
Để chuyển đổi đơn vị độ dài, cân nặng, thể tích… bạn chỉ cần lựa chọn đại lượng và đơn vị muốn quy đổi, rồi nhập số tương ứng, sau đó nhấn Enter hoặc nút “Đổi” là sẽ được kết quả.
Bạn Đang Xem: biến đổi đơn vị độ dài, khối lượng, thể tích… – Vận Tải Container
Tại sao tôi viết công cụ Chuyển đổi đơn vị này?
Trong quá trình làm dịch vụ vận tải biển và thủ tục hải quan, tôi cũng hay tiếp xúc với các đơn vị khác nhau trên chứng từ hàng hóa như Vận đơn, Packing List…
Bản thân tôi đôi khi gặp gỡ khó khăn khi ước lượng số đo với đơn vị trong hệ Anh như: feet, inch, feet khối… Thường với người Việt thì những đơn vị này sẽ khó hình dung, và cần phải đổi ra những đơn vị quen thuộc hơn như Mét, Centimet, Mét khối…
Tôi nghĩ chắc hẳn sẽ có nhiều người niềm nở đến việc đổi đơn vị, nên đã viết phần mềm nhỏ này tích hợp &o website. Hy vọng có lợi cho công việc của bạn!
Ghi chú:
- ban sơ tôi sẽ viết qui đổi một số đơn vị đo phổ biến, và sẽ bổ sung thêm sau.
- Tên đơn vị tôi để bằng tiếng Anh để cho ngắn gọn và dễ quy chiếu
Đổi đơn vị độ dài (Length)
Đơn vị chuẩn quốc tế (SI Unit) để đo độ dài là: mét (Meter – m)
Xem Thêm : Lê Lộc Là Ai? Tiểu Sử & Sự Nghiệp Của Diễn Viên Lê Lộc Mới Nhất
Công thức quy đổi đơn vị độ dài cụ thể như sau:
1 kilometer = 1000 meters = 0.62137 mile 1 meter = 300 centimeters 1 centimeter = 10 millimeters 1 nanometer = 1.00 x 10-9 meters 1 picometer = 1.00 x 10-12 meters 1 inch = 2.54 centimeters
Bạn có thể xem Bảng đổi đơn vị độ dài giữa hệ Anh và hệ Mét như sau:
Đổi đơn vị khối lượng (Weight / Mass)
Đơn vị chuẩn quốc tế (SI Unit) để đo trọng lượng là: kilôgam (Kilogram – kg)
Công thức quy đổi đơn vị cân nặng cụ thể như sau:
1 kilogram = 1000 grams 1 gram = 1000 milligrams 1 pound = 453.59237 grams = 16 ounces 1 ton = 2 nghìn pounds
Đổi đơn vị nhiệt độ (Temperature)
Có 3 thang đo nhiệt độ chính là Celsius, Fahrenheit, và Kelvin. Công thức chuyển đổi như sau:
Xem Thêm : Đối với đàn ông, một nụ hôn có mùi vị gì? – Oxii
Celsius – Fahrenheit° F = 9/5 ( ° C) + 32Kelvin – Fahrenheit° F = 9/5 (K – 273) + 32Fahrenheit – Celsius° C = 5/9 (° F – 32)Celsius – Kelvin ° K = ° C + 273Kelvin – Celsius ° C = K – 273Fahrenheit – Kelvin ° K = 5/9 (° F – 32) + 273
Tính thuế nhập khẩu (đang xây dựng)
Dưới đây là bảng tính thuế nhập khẩu và VAT với hàng nhập khẩu. Hiện tôi đang xây dựng, và thử nghiệm nên chưa cho kết quả cuối cùng. Khi nào hoàn tất, tôi sẽ tách thành 1 trang riêng.
Thông tin chi phí: Điều kiện giao hàng: ExWorkFOBCNFCIFTỉ giá tính thuế:
- Insert a new blank column at the end of the table
- Insert five new blank columns at the beginning of the table
- Insert a new column with pre-populated values at the end of the table
- Insert a new blank row at the end of the table
- Insert a new pre-populated row just after the second row.
- Create ten rows at the end of the table
- Move the forth row to the first position
Nếu bạn tìm thấy thông tin có ích trong bài viết này thì nhấp Like & Share để bạn bè cùng đọc nhé. cám ơn bạn!
Nhận email chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm về Logistics, Xuất nhập khẩu, và Thủ tục hải quan
và download tài liệu hữu ích: Danh sách Hãng tàu tại Hải Phòng, Tp. HCM, biểu thuế XNK mới nhất…
Vui lòng nhập địa chỉ email, và tick &o các ô xác nhận, sau đó nhấn nút Subscribe.
(Lưu ý: bạn cần nhập chính xác và xác nhận qua email trước khi nhận file)
Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp