300+ Mật mã ái tình bằng số thay lời muốn nói – KhanhKhiem Blog

Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa 300+ Mật mã ái tình bằng số thay lời muốn nói – KhanhKhiem Blog. Bài viết mat ma tinh yeu bang so tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.

Những con số tưởng chừng như khô khan cứng nhắc chỉ mang giá trị thực tế nhưng trong suy nghĩ của những kẻ đang yêu lại mang những ý nghĩa sâu xa đầy thú vị. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng chúng tôi giải đáp các mật mã tình ái bằng số này nhé. Biết đâu bạn đã nhận được những mật mã tỏ tình bằng số này nhưng không hề hay biết thì sao! Cùng tìm hiểu nhé!

Bạn Đang Xem: 300+ Mật mã ái tình bằng số thay lời muốn nói – KhanhKhiem Blog

Mật mã ái tình bằng số là gì?

Mật mã tình yêu là gì?
Mật mã ái tình là gì?

Mật mã ái tình bằng số được bắt nguồn từ những Trung Quốc. Giới trẻ Trung Quốc hiện đại thường có thói quen sử dụng những con số hoặc những đoạn ký tự đặc biệt thay cho lời tỏ tình trực tiếp để thổ lộ với đối phương. Việc sử dụng những con số dựa trên sự tương đồng gần giống nhau về cách phát âm giữa các con số với cụm từ biểu đạt tình cảm.

Với sự trình bày tình cảm khéo léo đầy tinh tế này nên việc tỏ tình bằng số ngày càng được sử dụng mênh mông và phổ biến hơn.

Cách tạo mật mã ái tình bằng số

Cách tạo mật mã tình yêu bằng số
Cách tạo mật mã ái tình bằng số

Xem Thêm : 1 Dặm Bằng bao lăm Km? bao lăm Cây Số? – hctech

Xem Thêm  99+ hình nền Doremon – hình nền Doraemon đẹp

Dưới đây là ý nghĩa của những chữ số trong tình ái mà người Trung Quốc thường sử dụng:

  • Số 0: Bạn, em
  • số 1: Muốn
  • Số 2: Yêu
  • Số 3: Nhớ hay sinh
  • Số 4: Đời người hay thế gian
  • Số 5: Tôi, anh
  • Số 6: Lộc
  • Số 7: Hôn
  • Số 8: Phát hoặc nghĩa là ở bên cạnh hay ôm
  • Số 9: Vĩnh cửu

Bạn có thể tuỳ ý ghép lại để ra những câu tỏ tình ý nghĩa dành cho người ấy của mình như. Một số mật mã ái tình bằng số bạn có thể xem ngay dưới đây:

Mật mã ái tình bằng số dành cho nam

Mật mã tình yêu bằng số dành cho nam
Mật mã ái tình bằng số dành cho nam

Sau đây là một số câu tỏ tình bằng số mà Cả nhà nam thường sử dụng để mô tả tình cảm đối với crush hay nửa kia của mình:

  • 9240: “yêu nhất là em” – Zuì ài shì nǐ (最爱是你).
  • 2014: “yêu em mãi” – ài nǐ yí shì (爱你一世).
  • 9213: “yêu em cả đời” – Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生).
  • 8013: “bên em cả đời” – Bàn nǐ yīshēng (伴你一生).
  • 81176: “bên nhau” – Zài yīqǐle (在一起了).
  • 910: “chính là em” – Jiù yī nǐ (就依你).
  • 902535: “Mong em, yêu em, nhớ em” – Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ (求你爱我想我).
  • 82475: “yêu là hạnh phúc” – Bèi ài shì xìngfú (被爱是幸福).

Mật mã ái tình bằng số dành cho nữ

Mật mã tình yêu bằng số dành cho nữ
Mật mã tình ái bằng số dành cho nữ

Với những bạn nữ việc tỏ tình sẽ khó khăn hơn, nên việc tỏ tình bằng số sẽ tế nhị hơn:

  • 520: “Anh yêu em/ Em yêu anh”
  • 35351335: “yêu anh yêu anh trọn đời yêu anh”
  • 1314: “Trọn đời trọn kiếp”
  • 930: “Nhớ anh”
  • 81176: “Bên nhau”
  • 918: “Cố gắng lên”
  • 7456: “Tức chết đi được”
  • 85941: “Giúp em nói với anh ấy”

Một số mã số tình yêu phổ biến

Sau đây sẽ là bẳng chi tiết một số mật mã bằng số chi tiết giúp bạn bài viết liên quan:

Xem Thêm : Nghị luận câu nói của M. Go-rơ-ki “Hãy yêu sách, nó là nguồn kiến

STT Mật mã tình yêu Tiếng Trung Phiên Âm Ý nghĩa 1 520,521 我爱你 wǒ ài nǐ Anh yêu em 2 920 就爱你 Jiù ài nǐ Yêu em 3 9240 最爱是你 Zuì ài shì nǐ Yêu nhất là em 4 8084 BABY 5 9213 钟爱一生 Zhōng’ài yīshēng Yêu em cả đời 6 8013 =伴你一生 Bàn nǐ yīshēng Bên em cả đời 7 1314 一生一世 yì shēng yí shì Trọn đời trọn kiếp 8 81176 在一起了 Zài yīqǐle Bên nhau 9 910 就依你 Jiù yī nǐ Chính là em 10 902535 求你爱我想我 Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ Mong em yêu em nhớ em 11 82475 被爱是幸福 Bèi ài shì xìngfú Yêu là hạnh phúc 12 8834760 漫漫相思只为你 Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ Tương tư chỉ vì em 13 9089 求你别走 Qiú nǐ bié zǒu Mong em đừng đi 14 930 好想你 Hǎo xiǎng nǐ nhớ em 15 9494 就是就是 jiù shì jiù shì Đúng vậy, đúng vậy 16 837 别生气 Bié shēngqì Đừng giận 17 918 加油吧 Jiāyóu ba Cố gắng lên 18 940194 告诉你一件事 Gàosù nǐ yī jiàn shì Muốn nói với em 1 việc 19 85941 帮我告诉他 Bāng wǒ gàosù tā Giúp em nói với anh ý 20 7456 气死我啦 qì sǐ wǒ lā Tức chết đi được 21 860 不留你 Bù liú nǐ Đừng níu kéo anh 22 8074 把你气死 Bǎ nǐ qì sǐ Làm em tức điên 23 8006 不理你了 Bù lǐ nǐle Không đon đả đến em 24 93110 好像见见你 Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ Hình như bắt bắt gặp gỡ em 25 865 别惹我 Bié rě wǒ Đừng làm phiền anh 26 825 别爱我 Bié ài wǒ Đừng yêu anh 27 987 对不起 Duìbùqǐ Xin lỗi

Xem Thêm  Vì sao Hồ Đức Việt bị mất chức – MinhLien

Mật mã tình yêu bằng chữ cái tiếng Anh

Mật mã tình yêu bằng chữ cái tiếng Anh
Mật mã tình yêu bằng chữ cái tiếng Anh
  • C.H.I.N.A – (Come Here. I Need Affection) – Hãy đến với anh. Anh rất cần tình cảm của em.
  • F.R.A.N.C.E – (Friendships Remain And Never Can End) – Tình bạn sẽ mãi không bao giờ phai.
  • I.M.U.S – (I Miss You, Sweetheart) – Anh nhớ em, người con gái anh yêu.
  • I.N.D.I.A – (I Nearly Died In Adoration) – Em vô cùng ngưỡng mộ anh.
  • I.T.A.L.Y – (I Trust And Love You) – Em tin tưởng anh và yêu anh.
  • H.O.L.L.A.N.D – (Hope Our Love Last And Never Dies) – Hy vọng rằng tình yêu của chúng ta sống mãi.
  • L.I.B.Y.A – (Love Is Beautiful; You Also) – Tình yêu là một điều gì đó thật đẹp; Và em cũng thế.
  • S.H.M.I.L.Y – (SEE HOW MUCH I LOVE YOU) – Nhìn &o tình cảm của anh và cảm nhận anh yêu em biết nhường nào.
  • K.O.R.E.A – (Keep Optimistic Regardless of Every Adversity) – Hãy luôn lạc quan trước mọi tai họa.
  • Y.A.M.A.H.A – (You Are My Angel! Happy Anniversary!) – Em là thiên thần của anh! Chúc mừng ngày kỷ niệm của chúng ta.
  • BAE (Before Anyone Else): Đây là cụm từ phổ biến ám chỉ sự ưu tiên. cặp đôi yêu nhau thường gọi nhau bằng từ nhiệt tình này
  • FaTH (First And Truest Husband): Đây là từ chỉ người chồng đầu tiên và thân cận nhất, từ này phổ biến ở các nước nói tiếng Anh.
  • WLTM (Would Like To Meet): Từ 2 người quen nhau nhưng chưa được gặp sử dụng tỏ ý muốn gặp mặt nhau.
  • LTR (Long-Term Relationship): Chỉ mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết.
  • EX (có thể hiểu là viết tắt của từ experience – kinh nghiệm): Thường được sử dụng để chỉ người yêu cũ, như một lần rút “kinh nghiệm” yêu đương.
  • BF/GF (Boyfriend/Girlfriend): Từ này sử dụng để chỉ Bạn trai/bạn nữ
  • HAK (Hugs And Kisses): Ôm và hôn
  • LUWAMH (Love You With My Heart): Yêu anh/em bằng cả trái tim.
  • TY (Thank You): cám ơn
  • BTW (By The Way): Nhân tiện thì,…
  • TGIF (Thank God It’s Friday): Ơn Chúa thứ 6 đến rồi
  • PPL (People): Con người
  • N/A (Not Available): Không có sẵn
  • BRO (Brother): Anh/em trai
  • RIP (Rest In Peace): Mong yên nghỉ
  • NVM (Never mind): Đừng bận lòng
  • ILY (I Love You): Anh yêu em/Em yêu anh
  • TYT (Take Your Time): Cứ từ từ
  • TBC (To Be Continued): Còn tiếp
  • SU (See You): Hẹn gặp lại
Xem Thêm  Gap Year là gì? Có nên thử thách với Gap Year? – Think EDU

Kết

Hy vọng rằng những chia sẻ trên của chúng tôi đã giúp bạn biết được các mật mã tình yêu bằng số thay lời muốn nói. cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết, nếu còn mật mã nào mà bạn biết hay chia sẻ với chúng tôi ở phía dưới phần bình luận và hãy chia sẻ bài viết có lợi này đến bạn bè và người thân của mình nhé!

Đừng quên thường xuyên truy cập website khanhkhiem.com để cập nhật nhiều thông tin hữu dụng bạn nhé!

 

Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp

Recommended For You

About the Author: badmin

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *