Nội dung chính
- 0.1 VII. Tên Hàn quốc đẹp nói lên sự dịu dàng
- 0.2 VIII. Tên tiếng Hàn hay cho nữ thùy mị, nhẹ nhàng
- 0.3 IX. Tên tiếng Hàn hay cho nữ nói lên sự mạnh mẽ
- 0.4 X. Đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ mang ý nghĩa là niềm vui
- 0.5 XI. Tên hàn hay cho nữ nói lên sự rực rỡ
- 1 Tên tiếng Hàn cho nữ chuyển thể sang tiếng Việt
- 2 Cách chuyển họ từ tiếng Việt sang tiếng Hàn để đặt tên cho bé
Chúng tôi rất vui mừng được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa 180+ tên tiếng Hàn hay cho nữ mang đến điều tốt lành – MarryBaby và hi vọng rằng nó sẽ hữu ích cho các bạn đọc. Bài viết tập trung trình bày ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa trong việc tối ưu hóa nội dung trang web và chiến dịch tiếp thị trực tuyến. Chúng tôi cung cấp các phương pháp tìm kiếm, phân tích và chọn lọc từ khóa phù hợp, kèm theo các chiến lược và công cụ hữu ích. Hi vọng rằng thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút lưu lượng người dùng. Cảm ơn sự quan tâm và hãy tiếp tục theo dõi blog của chúng tôi để cập nhật kiến thức mới nhất.
- Bê Trần rời 5S online, xác nhận chia tay Quỳnh Anh Shyn – Tinmoi.vn
- Vai trò của nội quy nhà trường đối với trẻ em – Mẹ không hoàn hảo
- Vùng đất – cái thương hiệu đi qua những thăng trầm: “Đàng Trong”
- Đầu số 0125 là mạng gì? Đầu số 0125 đổi thành đầu số 10 số nào?
- Vincom Retail Là Gì? Ông “trùm” Thị Trường Retail Việt Nam
52. Jee: cô bé khôn ngoan
Bạn Đang Xem: 180+ tên tiếng Hàn hay cho nữ mang đến điều tốt lành – MarryBaby
53. Ji: trí tuệ
54. Jia: tốt bụng và xinh đẹp
55. Jieun: điều kì lạ, huyền bí
56. Jimin: nhanh nhẹn, trí tuệ thông minh
57. Jin-Ae: sự thật, ái tình, kho báu
58. Jiwoo: giàu lòng thương xót
59. Jiyoung: thắng lợi, tên tiếng Hàn hay cho nữ với mong muốn con luôn chiến thắng
60. Joon: tên con gái tiếng Hàn theo tên Joon nghĩa là người con gái nhân tài
VII. Tên Hàn quốc đẹp nói lên sự dịu dàng
61. Jung: một cái tên Hàn hay cho nữ trong các tập phim, có nghĩa là sự thanh khiết
62. Kaneis Yeon: hoa cẩm chướng
63. Kamou: tình yêu hoặc mùa xuân
64. Kwan: cô gái mạnh mẽ
65. Kyung-Soon: Là tên tiếng Hàn hay có nghĩa vinh dự và nhẹ nhàng
66. Kyung: được tôn trọng
67. Kyung-Hu: một cô gái ở thủ đô
68. Kyung Mi: vẻ đẹp được tôn vinh
69. Kiaraa: con là món quà quý giá của chúa
70. Konnie: người con gái kiên định
VIII. Tên tiếng Hàn hay cho nữ thùy mị, nhẹ nhàng
71. Mi Cha: cô bé tuyệt đẹp
72. Mi Young: có vẻ đẹp vĩnh cửu
73. Mindeulle: đây là tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ mang biểu tượng hoa bồ công anh xinh đẹp, dịu dàng.
74. Mikyung: đẹp, cảnh quan đẹp
75. Minji: cô gái có trí tuệ nhạy bén
76. Minsuh: người đàng hoàng
77. Molan: hoa mẫu đơn
78. Nabi: con bướm xinh đẹp
79. Nari: hoa lily
80. Ora: màu tím thủy chung
>> Có thể bạn đọc thêm: Tên tiếng Pháp hay cho nữ sang trọng nhưng lại nhiều may mắn cho con
IX. Tên tiếng Hàn hay cho nữ nói lên sự mạnh mẽ
81. Oung: người kế vị
82. Sae: con là điều ấn tượng mà ông trời ban tặng
83. Sang-Hee: người con gái có lòng nhân từ
84. Sena: vẻ đẹp của thế giới
85. Seo: mạnh mẽ và cứng cáp như một tảng đá
86. Seohyun: đặt tên con gái Hàn Quốc ở nhà, bạn có thể chọn Seohyun, nghĩa là tốt lành, nhđậc ân
87. Seung: chiến thắng
88. Soomin: thông minh, xuất sắc
89. So-hee: trắng trẻo, tươi sáng
90. Soo-A: Tên con gái tiếng Hàn là một bông sen hoàn hảo
X. Đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ mang ý nghĩa là niềm vui
91. Soo-Gook: hoa tú cầu
92. Soomin: thông minh và xuất sắc
93. Sora: con là khung trời của ba mẹ
94. Sun Hee: niềm vui và lòng tốt
95. Sun Jung: đây tên tiếng Hàn đẹp cho nữ có nghĩa là tốt bụng và hùng vĩ
96. Sung: chiến thắng
97. Seonhwa: hoa thủy tiên
Xem Thêm : 1 tấn bằng bao lăm kg? Cách đổi Tấn sang tạ, yến, kg
98. Taeyang: mặt trời
99. Tullib: hoa tulip
500. Whan: luôn phát triển
XI. Tên hàn hay cho nữ nói lên sự rực rỡ
101. Wook: mặt trời mọc
102. Woong: là tên Hàn Quốc đẹp có nghĩa là cô gái vĩ đại và tuyệt đẹp
103. Yang-gwi bi: hoa anh túc
104. Yeon: nữ hoàng xinh đẹp
105. Yeona: người con gái có trái tim &ng và lòng nhân từ
106. Yeong: tên tiếng Hàn cho con gái với ý nghĩa con là người anh dũng
107. Yon: hoa sen nở rộ
108. Yoonah: ánh sáng của thần
109. Yoon-suh: tuổi trẻ vĩnh cửu
110. Young-hee: cô gái đẹp và có lòng can đảm
111. Young-mi: người con gái xinh đẹp
>> Có thể bạn tham khảo thêm thêm: 400+ tên tiếng Anh hay cho bé gái và bé trai dễ thương với ý nghĩa độc lạ
Tên tiếng Hàn cho nữ chuyển thể sang tiếng Việt
1. Ái: Ae (애)
2. An: Ahn (안)
3. Anh, Ánh: Yeong (영)
4. Bích: Pyeong (평)
5. Cẩm: Tên con gái hàn quốc là Geum/ Keum (금)
6. Châu: Joo (주)
7. Chung: Jong(종)
8. Diệp: Yeop (옆)
9. Điệp: Deop (덮)
10. Đông: Dong (동)
11. Dương: Yang (양)
12. Giao: Tên tiếng hàn hay cho nữ là Yo (요)
13. Hà: Ha (하)
14. Hân: Heun (흔)
15. Hạnh: Haeng (행)
16. Hoa: Hwa (화)
17. Hoài: Hoe (회)
18. Hồng: Hong (홍)
19. Huế, Huệ: Hye (혜)
20. Hằng: Heung (흥)
21. Hường: Hyeong (형)
22. Khuê: Tên hàn hay cho nữ là Kyu (규)
23. Kiều: Kyo (교)
24. Lan: Ran (란)
25. Lê, Lệ: Ryeo려)
>> Có thể bạn đọc thêm: Đặt tên tiếng Việt và đặt tên tiếng Anh theo loài hoa cho bé gái
26. Liên: Ryeon (련)
27. Liễu: Ryu (류)
28. Lý, Ly: Lee (리)
29. Mai: Mae (매)
30. Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)
31. Na: Na (나)
32. Nga: Ah (아)
33. Ngân: Eun (은)
Xem Thêm : 99+ Bức Ảnh gái ngầu, cô gái anime, nữ che mặt xinh chất nhất
34. Ngọc: Ok (억)
35. Nguyệt: Wol (월)
36. Nhi: Yi (이)
37. Như: Eu (으)
38. Oanh: Aeng (앵)
39. Phương: Bang (방)
40. Quyên: Kyeon (견)
41. Tâm: Sim (심)
42. Thảo: Cho (초)
43. Thy: Si (시)
44. Thu: Su (수)
45. Thư, Thúy, Thùy, Thúy: Seo (서)
46. Thục: Sook/ Sil (실)
47. Thương: Shang (상)
48. Thủy: Si (시)
49. Trà: Ja (자)
50. Trang: Jang (장)
51. Trúc: Juk (즉)
52. Vân: Woon (윤)
53. Vi, Vy: Wi (위)
55. Yến: Yeon (연)
>> Có thể bạn đọc thêm: Tên tiếng Nhật hay cho con gái: 300+ cái thương hiệu dễ thương và ấn tượng
Cách chuyển họ từ tiếng Việt sang tiếng Hàn để đặt tên cho bé
Mẹ đã biết cách chuyển tên tiếng Hàn hay cho nữ, nhưng chưa biết các họ thì được chuyển như thế nào. Sau đây là cách chuyển một số họ phổ biến để mẹ dùng cho con:
1. Nguyễn: 원 /Won/
2. Lê: 려 /Ryeo/
3. Trần: 진 /Jin/
4. Hoàng/Huỳnh: 황 /Hwang/
5. Võ, Vũ: 우 /Woo/
6. Lý: 이 /Lee/
7. Dương: 양 /Yang/
8. Ngô: Oh /오/
9. Bùi: Bae /배/
10. Vương: 왕 /Wang/
11. Phạm: 범 /Beom/
12. Đỗ/Đào: 도 /Do/
13. Trịnh/Đinh/Trình: 정 /Jeong/
14. Đàm: 담 /Dam/
15. Trương: 장 /Jang/
16. Hồ: 호 /Ho/
17. Cao: 고 /Ko/
18. Phan: 반 /Ban/
Theo đó, mẹ có thể chuyển cả họ và tên tiếng hàn hay cho nữ, chẳng hạn như:
Tên con là Nguyễn Châu An:
– Nguyễn: 원 /Won/
– Châu: Joo (주)
– An: Ahn (안)
– Tên tiếng Hàn hay cho ái nữ của bạn sẽ được viết là 원 주 안 (Won Joo Ahn)
Tất cả những tên tiếng Hàn hay cho nữ hay ở trên đều rất đáng để bố mẹ tham khảo. những tên gọi rất hợp phong thủy và mang ý nghĩa tốt đẹp nhất định sẽ mang đến cho con những điều may mắn trong cuộc sống. Vì cái brand name dù là nickname những cũng ảnh hưởng ít nhiều đến cuộc sống của con.
Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp