Al + HCl → AlCl3 + H2 | Al ra AlCl3 – VietJack.com

Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Al + HCl → AlCl3 + H2 | Al ra AlCl3 – VietJack.com. Bài viết al hcl ra gi tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.

Phản ứng Al + HCl → AlCl3 + H2

Bạn Đang Xem: Al + HCl → AlCl3 + H2 | Al ra AlCl3 – VietJack.com

Al + HCl → AlCl3 + H2 | Al ra AlCl3 (ảnh 1)

1. Phương trình phản ứng Al ra AlCl3

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ↑

2. Điều kiện phản ứng xảy ra giữa HCl và Al

Nhiệt độ thường

3. Al tác dụng HCl có hiện tượng gì

Al tan dần, có bọt khí không màu xuất hiện.

4. bản chất của các chất tham gia phản ứng

4.1. bản chất của Al (Nhấp ôm)

Al tác dụng được với axit như HCl, H2SO4,… loãng.

4.2. Bản chất của HCl (Axit clohidric)

HCl tác dụng với kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học (trừ Pb) tạo thành muối và khí hidro.

5. Tính chất hóa học của Al

Nhấp ôm ấp là kim loại có tính khử mạnh: Al → Al3+ + 3e

Xem Thêm  Trong các hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí, theo em, hệ quả nào

5.1. Tác dụng với phi kim

a) Tác dụng với oxi

Al bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit Al2O3 rất mỏng bảo vệ.

b) Tác dụng với phi kim khác

5.2. Tác dụng với axit

+ Axit không có tính oxi hóa: dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑

+ Axit có tính oxi hóa mạnh: dung dịch HNO3 loãng, HNO3 đặc, nóng và H2SO4 đặc, nóng.

Nhấp ôm bị tồi tệ hơn hoá trong dung dịch HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc nguội.

5.3. Tác dụng với oxit kim loại (Phản ứng nhiệt nhôm ấp)

Lưu ý: Nhấp ủ chỉ khử oxit của các kim loại đứng sau nhấp ủ ấp

5.4. Tác dụng với nước

– Phá bỏ lớp oxit trên mặt phẳng Al (hoặc tạo thành hỗn hống Al-Hg thì Al sẽ phản ứng với nước ở nhiệt độ thường)

2Al + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H2↑

5.5. Tác dụng với dung dịch kiềm

Xem Thêm : Hàm Left, Mid và Right trong Power Apps – Microsoft Learn

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑

5.6. Tác dụng với dung dịch muối

– Al đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của chúng:

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

6. Tính chất hóa học của HCl

Dung dịch axit HCl có đầy đủ tính chất hoá học của một axit mạnh.

6.1. Tác dụng chất chỉ thị

Dung dịch HCl làm quì tím hoá đỏ (nhận biết axit)

HCl → H+ + Cl-

6.2. Tác dụng với kim loại

Tác dụng với KL (đứng trước H trong dãy Bêkêtôp) tạo muối (với hóa trị thấp của kim loại) và giải phóng khí hidrô (diễn tả tính oxi hóa)

Fe + 2HCl FeCl2 + H2

2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2

Cu + HCl → không có phản ứng

6.3. Tác dụng với oxit bazo và bazo

Sản phẩm tạo muối và nước

Xem Thêm  Sao Thái Tuế : Ý Nghĩa Tại Mệnh Và Các Cung Trong Tử Vi

NaOH + HCl → NaCl + H2 O

CuO + 2HCl CuCl2 + H2 O

Fe2 O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2 O

6.4. Tác dụng với muối (theo điều kiện phản ứng hội đàm)

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2↑

AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3

(dùng để nhận biết gốc clorua )

Ngoài tính chất đặc trưng là axit , dung dịch axit HCl đặc còn miêu tả vai trò chất khử khi tác dụng chất oxi hoá mạnh như KMnO4, MnO2, K2 Cr2O7, MnO2, KClO3 ……

4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl + 2H2 O

K2 Cr2 O7 + 14HCl → 3Cl2 + 2KCl + 2CrCl3 + 7H2 O

Hỗn hợp 3 thể tích HCl và 1 thể tích HNO3 đặc được gọi là hỗn hợp nước cường toan ( cường thuỷ) có bản lĩnh hoà tan được Au ( &ng)

3HCl + HNO3 → 2Cl + NOCl + 2H2O

NOCl → NO + Cl

Au + 3Cl → AuCl3

7. Bài tập ứng dụng liên quan

Xem Thêm : Hiểu đúng và đầy đủ về Vô Thường trong Phật Giáo

Câu 1. Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư &o dung dịch X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến cân nặng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là

A. 0,448.

B. 0,224.

C. 1,344.

D. 0,672

Lời giải:

Câu 2. Cho 2,7 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 4,48.

B. 2,24.

C. 3,36.

D. 6,72.

Lời giải:

Câu 3. Cho sơ đồ phản ứng : Al → X→ Al2O3→ Al

X có thể là

A. AlCl3.

B. NaAlO2.

C. Al(NO3)3.

D. Al2(SO4)3.

Lời giải:

Câu 4. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt Zn(NO3)2 và Al(NO3)3?

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch Ba(OH)2

Xem Thêm  So sánh cơ sở hình thành các nền văn minh cổ đại Phương Đông

C. Dung dịch NH3

D. Dung dịch nước vôi trong

Lời giải:

Câu 5. Cho các quặng sau: pirit, thạch cao, mica, apatit, criolit, boxit, dolomit. Số quặng chứa nhấp ủ là:

A.2.

B. 3.

C.4.

D. 5.

Lời giải:

 

Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp

Recommended For You

About the Author: badmin

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *