Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm

Nội dung chính

Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm. Bài viết bang chu cai tieng nhat katakana tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.

Có thể bạn quan tâm
Xem Thêm  Tại sao trong túi tiêu hóa thức ăn sau khi được tiêu hóa ngoại bào

Phương pháp học Katakana cũng sẽ tương tự với cách học Hiragana, bạn có thể xem lại phương pháp học bảng chữ Hiragana.

Bạn Đang Xem: Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm

Khi nào thì chúng ta sử dụng bảng chữ Katakana?

Chữ Katakana được sử dụng rất nhiều trong tiếng Nhật. Chức năng phổ biến nhất của nó là để phiên âm lại các từ tiếng nước ngoài (không phải tiếng Nhật). Tuy nhiên, những phương pháp phát âm trong tiếng Nhậtlại không được linh hoạt như những ngôn ngữ khác, nên những từ được phiên âm bằng Katakana thường không có cách phát âm giống với từ ban đầu. Một khi bạn đã quen với nó, bạn sẽ không chỉ hiểu được những từ nước ngoài đã được Nhật hóa, mà còn biết cách phát âm những từ nước ngoài sử dụng các âm trong tiếng Nhật. Bên cạnh từ nước ngoài, chữ Katakana còn được dùng cho:

  • Thuật ngữ khoa học, kỹ thuật
  • Tên động vật
  • Nhiều loại thực phẩm (đặc biệt là đồ ăn từ động thực vật) cũng được viết bằng katakana.
  • Đôi khi tên công ty cũng được viết bằng katakana
  • Khi muốn nhấn mạnh &o một từ nào đó (cũng tương tự như việc bạn in nghiêng một chữ trong đoạn văn bản)
  • Thường dùng cho từ láy

Và còn nhiều mục đích khác…

Chúng ta cùng nhau bài viết liên quan qua một bảng chữ Katakana đầy đủ như thế này đây:

Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 1

tìm hiểu thêm: Đặc trưng của ngữ pháp tiếng Nhật

Nào, chúng ta cùng học bảng chữ Katakana nhé. Cũng giống phần hướng dẫn cách học bảng chữ Hiragana, hãy kiên trì theo từng bước và bạn có thể đọc được trôi chảy bảng Katakana. Khi bạn đã có nền tảng bền vững và kiên cố với bảng chữ Hiragana, việc học bảng chữ Katakana sẽ đơn giản và nhanh chóng hơn nhiều.

1. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana: ア(a) – イ(i) – ウ(u) – エ(e) – オ(o)

bậc nhất tiên trong bảng chữ Katakana cũng là các nguyên âm a-i-u-e-o. Và đối với các hàng còn lại, ta cũng có cách đọc kết hợp giữa phụ âm với các nguyên âm này, giống với bảng hiragana. Cách phát âm của các chữ trong 2 bảng này sẽ gần như giống hệt nhau.

ア là katakana cho chữ “a”

Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 2Như các bạn thấy trong ảnh, có một chữ A in hoa được lồng trong ký tự này.

イ là katakana cho “i” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 3ウ là katakana cho chữ “u”

Xem Thêm : Hint là gì? Ý nghĩa của hint trong phim, truyện và tin học – dinhnghia

Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 4 Chữ katakana này khá giống với cách viết của “u” trong hiragana う. エ là katakana cho chữ “e” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 5

オ là katakana cho “o” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 6

bài viết liên quan: Học nhanh ngữ pháp N3 làm chủ đề thi JLPT

Xem Thêm  Cách khắc phục lỗi &o Messenger lại bị thoát ra đơn giản, hiệu quả

2. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana: カ – キ – ク – ケ – コ

カ là katakana cho chữ “ka” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 7 “Ka” trong katakana khá giống với trong hiragana, nhưng thiếu đi nét phẩy ở bên cạnh.

キ là katakana cho “ki” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 8 Chữ “ki” trong katakana giống với phần trên của “ki” trong hiragana き, và cũng giống với Hình ảnh một chiếc chìa khóa (trong tiếng Anh cũng có cách đọc gần giống “ki” là “key”).

ケ là katakana cho chữ “ke” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 9コ là katakana cho “ko” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 10

tham khảo thêm: Ngữ pháp tiếng Nhật: Cách sử dụng của すぎる

3. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:サ – シ – ス – セ – ソ

Tiếp theo là hàng Sa, từ hàng này trở đi, các trường hợp ngoại lệ trong cách phát âm cũng giống với trong hiragana.

サ là katakana cho chữ “sa” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 11シ là katakana cho “shi” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 12ス là katakana cho chữ “su” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 13セ là katakana cho chữ “e” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 14 Chữ katakana này khá giống với cách viết của “se” trong hiragana せ.

ソ là katakana cho “o” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 15

4. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:タ – チ – ツ – テ – ト

タ là katakana cho chữ “ta” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 16チ là katakana cho “chi” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 17ツ là katakana cho chữ “tsu” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 18テ là katakana cho chữ “te” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 19ト là katakana cho “to” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 20

tìm hiểu thêm: Mách bạn cách đạt 180 điểm JLPT

5. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:ナ – 二 – ヌ – ネ – ノ

ナ là katakana cho chữ “na” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 21二 là katakana cho “ni” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 22ヌ là katakana cho chữ “nu” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 23ネ là katakana cho chữ “ne” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 24ノ là katakana cho “no” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 25

đọc thêm: Kho giáo trình tự học tiếng Nhật miễn phí tại Dekiru

6. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:ハ – ヒ – フ – ヘ – ホ

ハ là katakana cho chữ “ha” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 26ヒ là katakana cho “hi” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 27フ là katakana cho chữ “hu” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 28ヘ là katakana cho chữ “he” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 29 Chữ “he” trong katakana gần như giống hệt với hiragana.

ホ là katakana cho “ho” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 30

7. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:マ – ミ – ム – メ – モ

Xem Thêm : Mua bán thị gà tại Thái Bình – Gà chạy bộ ®

マ là katakana cho chữ “ma” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 31ミ là katakana cho “mi” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 32ム là katakana cho chữ “mu” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 33メ là katakana cho chữ “me” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 34モ là katakana cho “mo” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 35 Chữ này cũng khá giống với “mo” trong hiragana も

Xem thêm: Tự học tiếng Nhật qua anime, tại sao không?

8. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:ヤ – ユ – ヨ

ヤ là katakana cho chữ “ya” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 36ユ là katakana cho chữ “yu” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 37ヨ là katakana cho “yo” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 38

9. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:ラ – リ – ル – レ – ロ

ラ là katakana cho chữ “ra” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 39リ là katakana cho “ri” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 40 Chữ “ri” trong katakana rất giống với trong hiragana り.

ル là katakana cho chữ “ru” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 41レ là katakana cho chữ “re” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 42ロ là katakana cho “ro” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 43

10. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:ワ – ヲ – ン

ワ là katakana cho “wa” Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 44

ン là katakana cho “n” (ừn)

Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc, cách viết, phát âm... - ảnh 45

ヲ là katakana cho “yo”

Nếu bạn đã biết về cách thêm dakuten trong hiragana, thì trong katakana cũng y hệt như vậy. カ → ガ (GA) サ → ザ (ZA) タ → ダ (DA) ハ → バ (BA) ハ → パ (PA) Nhưng cũng có một số chữ katakana không tuân theo nguyên tắc này, như: ウ → ヴ (VU → “BU”) Thật ra, người Nhật không thể phát âm âm V- một cách chuẩn xác, nên nó sẽ trở thành “bu” chứ không phải là “vu”. Nhưng khi kết hợp với các chữ katakana nhỏ để tạo thành âm ghép, ta sẽ có cách phát âm gần giống với âm V-.

Xem Thêm  Quán quân Vũ Thảo My The Voice lột xác ngỡ ngàng sau 7 năm

Kết hợp Katakana Giống với hiragana, bạn cũng có thể kết hợp katakana nhỏ với katakana lớn để tạo ra âm mới. キャ、キュ、キョ → KYA, KYU, KYO ギャ、ギュ、ギョ → GYA, GYU, GYO シャ、シュ、ショ → SHA, SHU, SHO ジャ、ジュ、ジョ → JYA, JYU, JYO (hoặc JA, JU, JO) チャ、チュ、チョ → CHA, CHU, CHO ヂャ、ヂュ、ヂョ → DZYA, DZYU, DZYO ニャ、ニュ、ニョ → NYA, NYU, NYO ヒャ、ヒュ、ヒョ → HYA, HYU, HYO ビャ、ビュ、ビョ → BYA, BYU, BYO ピャ、ピュ、ピョ → PYA, PYU, PYO ミャ、ミュ、ミョ → MYA, MYU, MYO リャ、リュ、リョ → RYA, RYU, RYO Với Katakana, các phương pháp kết hợp không chỉ dừng lại ở đây: Trong các ngôn ngữ khác ngoài tiếng Nhật, có rất nhiều âm mà katakana bắt buộc phải bộc lộ. Ví dụ đơn giản nhất là âm V-. Trong tiếng Nhật, cách phát âm gần nhất là Bw~ ヴァ → BWA (VA) ヴィ → BWI (VI) ヴ  → BU (VU) ヴェ → BWE (VE) ヴォ → BWO (VO) Ngoài ra, còn có âm W-. Như bạn đã biết, trong bảng kana chỉ bao gồm わ và を, mà をthì gần như chỉ dùng làm trợ từ. chính vì vậy, chúng ta có cách biểu thị hai âm “wi, we” còn thiếu, và thay thế âm “wo”. ウィ → Wi (UI) ウェ → We (UE) ウォ → Wo (UO) Thứ 3 là âm F-. Trong tiếng Nhật chỉ có duy nhất chữ フ với cách đọc là “fu”. Do đó, ta sẽ dùng “fu” để tạo thành tất cả các âm F- khác. ファ → Fa フィ → Fi フェ → Fe フォ → Fo Ngoài những chữ đã liệt kê ở trên, còn một &i âm khác bạn có thể tạo thành bằng cách kết hợp các katakana với nhau. シェ → she ジェ → je チェ → che トゥ → to ティ → ty ドゥ → du ディ → dy Điều quan trọng nhất là phải đọc được những âm bổ sung này và biết rằng chúng có tồn tại. Bạn có thể tiếp xúc với những âm này khá thường xuyên và dần dần sẽ trở nên quen thuộc với chúng. Vấn đề lớn nhất ở đây là những từ mới gần đây là tiếng nước ngoài, nhưng lại không hẳn là tiếng nước ngoài. Chúng có thể dựa trên những từ mà bạn đã biết, điều đó khiến bạn sẽ phải tự “bẻ gẫy” ngôn ngữ của chính mình để có thể phát âm chúng “chuẩn” Nhật hơn.

Trường âm Trong hiragana, ta sẽ thêm trường âm bằng cách thêm các nguyên âm あいうえお &o phía sau. Trong katakana thì đơn giản hơn nhiều, bạn chỉ cần thêm một ký tự đặc biệt là dấu gạch ngang (-). Khi thấy ký tự này, bạn chỉ cần nhân đôi nguyên âm đứng trước nó: コ → Ko コー → kou ベコン → becon ベーコン → beecon Bạn sẽ thấy dấu gạch ngang này rất nhiều trong các từ katakana. Nếu tiếp xúc nhiều, bạn sẽ biết khi nào thì nên sử dụng trường âm và sử dụng nó như thế nào trong tiếng Nhật.

Như vậy thì chúng ta đã làm quen và học được cách ghi nhớ bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana rồi đúng không? Và để học cách phát âm cho chuẩn tiếng Nhật bạn có thể đọc thêm thêm khóa học tiếng Nhật dành cho người mới khai mạc của Dekiru tại đây.

 

Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp

Recommended For You

About the Author: badmin

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *