1000+ tên tiếng anh hay cho nữ ngắn gọn và ý nghĩa nhất

Nội dung chính

Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa 1000+ tên tiếng anh hay cho nữ ngắn gọn và ý nghĩa nhất. Bài viết ten nick name hay cho nu tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.

Tên là món quà đầu đời mà bố mẹ dành cho con của mình mang một ý nghĩa riêng cho con theo suốt cuộc đời. Hấp ôm nay, Đông Nam sẽ giúp cho bạn lựa chọn danh sách đầy đủ các loại tên tiếng anh hay cho nữ. Danh sách này còn chứa những tên hay ý nghĩa, độc đáo nhất, đọc qua chúng sẽ giúp bạn quyết định một tên hay cho cô gái nhỏ xinh đẹp của bạn.

Bạn Đang Xem: 1000+ tên tiếng anh hay cho nữ ngắn gọn và ý nghĩa nhất

1000+ tên tiếng anh hay cho nữ ngắn gọn và ý nghĩa nhất
1000+ tên tiếng anh hay cho nữ ngắn gọn và ý nghĩa nhất

Vì sao nên có tên tiếng Anh?

Tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng nhiều nhất trên thế giới, được nhiều quốc gia chọn làm ngôn ngữ chính thức. Tiếng Anh là công cụ kết nối trong giao tiếp, trò chuyện bạn bè quốc tế để mở bao la rãi mối quan hệ, cũng như làm việc tại các công ty nước ngoài.

Ngoài việc trau dồi bản lĩnh ngoại ngữ phù hợp với xã hội, nhiều người còn chú ý tới việc đặt thêm tên tiếng anh để thuận tiện hơn trong giao tiếp tại môi trường làm việc, bạn bè, hoặc phục vụ sở thích member.

tham khảo: Cao gắm chữa gout

tham khảo thêm: Máy rang hạt ngũ cốc

Xem Thêm : Đâu là cách hạ sốt siêu vi hữu hiệu? – Hapacol

Xem ngay: Bảng giá máy sấy lạnh thực phẩm rẻ nhất

Xu hướng đặt tên tiếng Anh của người Việt dần trở nên phổ biến, mọi người có thể thấy các nghệ sĩ hay đặt tên cho con ở nhà bằng tiếng anh thay vì các cái thương hiệu thông thường như “Bống, Cún, Sóc,…” hoặc trong làm việc với môi trường nước ngoài cần có tên tiếng Anh riêng,… Dưới đây là một số ứng dụng nổi bật Đông Nam muốn chia sẻ với bạn:

Họ và tên tiếng anh ứng dụng trong ăn học

Các du học sinh hoặc bạn ăn học dưới sự giảng dạy của giáo viên nước ngoài có thể chọn thêm tên tiếng Anh để tiện cho việc học hành, sinh hoạt. Cách đặt tên tiếng anh thường giữ nguyên phần họ tiếng Việt của mình và đặt thêm tên tiếng Anh, sau đó viết theo quy tắc viết tên trong tiếng Anh (tên trước họ sau). Ví dụ như Alex Tran, Max Nguyễn, Irene Hoang, Elena Tran,…

Ứng dụng trong công việc

Đối với cá nhân làm trong công ty nước ngoài, hay phải liên hệ với đối tác, đồng nghiệp, sếp ngoại quốc thì tên tiếng Anh đã trở thành quy định, yêu cầu cần tuân thủ. Điều này diễn tả sự chuyên nghiệp của bạn trong giao tiếp với khách hàng, đối tác quốc tế. Tên tiếng Anh sẽ được in trên danh thiếp để phục vụ công việc, chính bới bạn cần được lựa chọn cái tên biểu hiện sự năng động, tinh tế, cá tính mà không quá dài, khó phát âm,…

Xem Thêm  Những câu nói hay về cuộc sống bình an, giúp an yên, yêu đời

tham khảo thêm: Cao gắm chữa gout

Ứng dụng trong giải trí, chơi game, giao lưu kết bạn

bây chừ, với sự phát triển của mạng xã hội, con người có thể tìm kiếm kết bạn ở khắp mọi nơi, chính vì thế để bạn bè quốc tế dễ gọi tên hay tìm kiếm thông tin của bạn thì việc đặt tên tiếng Anh sẽ đơn giản hơn rất nhiều. Ví dụ như tên Facebook, Instagram, chơi game,… bởi vì, tên tiếng Anh là ý tưởng ấn tượng để giải quyết những trở ngại một cách đơn giản và nhanh chóng.

Tên game tiếng Anh hay cho nữ
Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ trong game

Đặt tên theo sở thích

Xem Thêm : Cảm nhận về đoạn Quê hương là chùm khế ngọt… – HOC247

Việc đặt tên tiếng Anh có thể không cần bất cứ lý do cụ thể nào, chỉ cần bạn có nhu cầu muốn là được.

Bạn có thể dùng tên tiếng Anh để đặt tên trong game cho người hùng mình chơi, đặt tên nick Facebook, mạng xã hội, ghi &o CV,… và các ứng dụng thiết thực khác trong cuộc sống.

Gợi ý 100+ tên tiếng Anh hay cho nữ vô cùng ý nghĩa

Tên tiếng Anh hay cho nữ dựa theo các loại đá quý, màu sắc

  • Gemma: Một viên ngọc quý
  • Jade: Ngọc bích
  • Margaret: Ngọc trai
  • Pearl: Viên ngọc trai thuần khiết
  • Melanie: Màu đen huyền bí
  • Brenna: mỹ nhân với làn tóc đen thướt tha
  • Keisha: Người sở hữu đôi mắt đen nhánh
  • Kiera: Cô bé tóc đen
  • Ruby: Ngọc ruby mang sắc đỏ quyến rũ
  • Sienna: Sắc đỏ nhạt
  • Scarlet: Màu đỏ tươi như ái tình bùng cháy trong trái tim thiếu nữ

Tên tiếng Anh hay, ngắn gọn cho nữ gắn liền với các tấm hình thiên nhiên

Tên tiếng anh hay cho nữ gắn liền với các hình ảnh thiên nhiên
Tên tiếng anh hay cho nữ gắn liền với các Hình ảnh thiên nhiên
  • Daisy: Loài cúc dại tinh khôi, thuần khiết
  • Violet: Hoa violet màu tím thủy chung
  • Anthea: Xinh đẹp như hoa
  • Flora: Đóa hoa kiều diễm
  • Jasmine: Hoa nhài tinh khiết
  • Lily/Lil/Lilian/Lilla: Loài hoa huệ tây quý phái, sang trọng
  • Lotus: Hoa sen mộc mạc
  • Rose/Rosa/Rosie/Rosemary: Bà hoàng rạng rỡ trong thế giới các loài hoa
  • Rosabella: Đóa hồng xinh đẹp
  • Iris: Hoa diên vĩ mô tả của lòng dũng cảm, sự trung thành và khôn ngoan
  • Willow: Cây liễu mảnh mai, duyên dáng
  • Calantha: Một đóa hoa đương thì nở rộ khoe sắc
  • Morela: Hoa mai
  • Oliver/Olivia: Cây ô liu – tượng trưng cho hòa bình
  • Aurora: Ánh bình minh buổi sớm
  • Alana: Ánh sáng
  • Orianna: bình minh
  • Roxana: bình minh, ánh sáng
  • Azura: bầu trời xanh rộng
  • Ciara: Sự kì lạ của đêm tối
  • Layla: Màn đêm kì bí
  • Edena: Ngọn lửa nhiệt huyết
  • Eira: Tuyết trắng tinh khôi
  • Eirlys: Mong manh như hạt tuyết
  • Jena: Chú chim nhỏ e thẹn
  • Jocasta: Mặt trăng sáng ngời
  • Lucasta: Ánh sáng thuần khiết
  • Maris: Ngôi sao của biển cả
  • Phedra: Ánh sáng
  • Selena/Selina: Mặt trăng
  • Stella: Vì tinh tú sáng trên bầu trời đêm
  • Sterling: Ngôi sao nhỏ tỏa sáng trên bầu trời cao

Tên tiếng Anh cho nữ thông dụng, phổ biến

  • Caryn: Người luôn được mọi người xung quanh yêu quý
  • Angela: Thiên thần
  • Ann/Anne: Sự yêu kiều và duyên dáng
  • Andrea: Mạnh mẽ, bền chí
  • Glenda: Trong sáng, thánh thiện
  • Fiona: Xinh đẹp đằm thắm
  • Bella: Xinh đẹp dịu dàng
  • Diana: Ánh sáng
  • Gina: Sự hào phóng, sáng tạo
  • Harmony: Sự đồng nhất tâm hồn
  • Gabriela: Con người năng động, niềm nở
  • Wendy: Thánh thiện, may mắn
  • Joy: Sự vui vẻ, lạc quan
  • Jennie/Jenny: Thân thiện, hòa đồng
  • Jessica: Thiên thần luôn hạnh phúc
  • Crystal: Pha lê lấp lánh
  • Caroline: Thân thiện, lòng quan tâm
  • Isabella: Có nguồn gốc từ người Do Thái với ý nghĩa là “sự hết lòng với Chúa”
  • Sandra: Người bảo vệ
  • Tiffany: Sự xuất hiện của Thiên Chúa
  • Emma: thành tâm, vô giá, tuyệt hảo
  • Claire: Sự thông minh, sáng dạ
  • Vivian: hoạt bát, nhanh nhẹn
  • Evelyn/ Eva: Người gieo sự sống
  • Vera: Niềm tin kiên trì
  • Madeline: Cô gái có nhiều nhân tài
  • Ellie/Ellen: Ánh sáng rực rỡ
  • Zelda: Niềm hạnh phúc giản đơn

Tên tiếng Anh cho nữ sang chảnh, quý phái

  • Charmaine: Sự quyến rũ khó có thể cưỡng lại
  • Abbey: Sự thông minh
  • Adelaide/Adele/Adelia/Adeline: Người phụ nữ cao quý
  • Briona: Một người phụ nữ thông minh và độc lập
  • Sophia/Sophie: Bộc lộ sự thông thái, trí khôn ngoan trong con người
  • Artemis: Tên nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp với biểu tượng là vầng trăng khuyết và cây nguyệt quế
  • Eirene/Erin/Irene: Hòa bình
  • Donna: Tiểu thư quyền quý
  • Nora: Danh dự
  • Grace: Sự ân sủng và say mê
  • Pandora: Trời phú cho sự xuất sắc toàn diện
  • Phoebe: Tỏa sáng mọi lúc mọi nơi
  • Florence: Tên một thành phố xinh đẹp của Ý, chỉ sự thịnh vượng
  • Phoenix: Phượng hoàng ngạo nghễ và khí phách
  • Serenity: Sự bình tĩnh, kiên định
  • Juno: Nữ hoàng của thiên đàng, trong thần thoại La Mã, Juno là tên của vị thần bảo vệ hôn nhân
  • Una: Hiện thân của chân lý và sắc đẹp kiều diễm
  • Aine: Lộng lẫy và rạng rỡ, đây cũng là tên của nữ thần mùa hè xứ Ai-len, người có quyền lực tối thượng và sự giàu có
  • Oralie: Ánh sáng cuộc đời tôi
  • Almira: Công chúa xinh đẹp
  • Victoria: Người chiến thắng
  • Doris: Tuyệt thế giai nhân

Tên tiếng Anh cho phái nữ độc lạ, dễ thương

  • Akina: Hoa mùa xuân
  • Bonnie: Sự đáng yêu và ngay thẳng
  • Alula: Nhẹ tựa lông hồng
  • Antaram: Loài hoa vĩnh cửu
  • Ceridwen: Vẻ đẹp nên thơ
  • Eser: Thơ, nàng thơ
  • Araxis: Con sông tạo nguồn cảm hứng cho văn học
  • Aster: Loài hoa tháng 9 (dành cho những bạn có sinh nhật &o tháng 9)
  • May: Tháng 5 dịu dàng (dành cho những bạn có sinh nhật &o tháng 5)
  • Augusta: Tháng 8 diệu kỳ (dành cho những bạn có sinh nhật &o tháng 8)
  • June/Junia: Rực rỡ của tháng 6 (dành cho những bạn có sinh nhật &o tháng 6)
  • July: Cô gái tháng 7 (dành cho những bạn có sinh nhật &o tháng 7)
  • Noelle/Natalia: Nàng công chúa được sinh ra trong đêm Giáng sinh
  • Summer/Sunny: Sinh ra trong mùa hạ đầy nắng
  • Bell: Chuông ngân vang
  • Elaine: Chú hươu con ngơ ngác
  • Charlotte: Sự xinh xắn, nhỏ bé, dễ thương
  • Ernesta: Sự thật tình và nghiêm túc của một người phụ nữ trong tình ái
  • Fay/Faye: Nàng tiên lạc xuống trần gian
  • Keelin: Trong trắng ngây ngô
  • Tina: bé nhỏ, bé xinh
  • Grainne: tình ái
  • Mia: “Của tôi” trong tiếng Ý
Xem Thêm  Phan Hiển kiện tướng DanceSport: Năm sinh, tiểu sử – StudyTiengAnh

60 Tên tiếng Anh hay cho nữ có nghĩa là Đẹp

  1. Abigail : Niềm vui của một người cha, đẹp đẽ.
  2. Alina: Người cao quý
  3. Bella: Đẹp
  4. Bellezza: Đẹp hay đẹp
  5. Belinda: Đẹp lắm, rất đẹp
  6. Bonita: Đẹp
  7. Bonnie: Xinh đẹp hay hấp dẫn
  8. Caily: Xinh đẹp hoặc mảnh mai
  9. Calista: Đẹp nhất
  10. Calliope: Giọng hát hay
  11. Calixta: Đẹp nhất hoặc đáng yêu nhất
  12. Donatella: Một món quà tuyệt đẹp
  13. Ella: Nàng tiên xinh đẹp
  14. Ellen: Người phụ nữ đẹp nhất
  15. Ellie: Ánh sáng chói lọi, hay người phụ nữ đẹp nhất
  16. Erina: Hotgirl
  17. Fayre: Đẹp
  18. Felicia: May mắn hoặc thành công
  19. Iowa: Vùng đất xinh đẹp
  20. Isa: Đẹp
  21. Jacintha: Đẹp
  22. Jolie: Xinh đẹp hay
  23. Kaitlyn: Thông minh, một đứa trẻ xinh đẹp
  24. Keva: Đứa trẻ xinh đẹp
  25. Kiyomi: Trong sáng và xinh đẹp
  26. Lillie: Thanh khiết, xinh đẹp
  27. Lilybelle: Hoa lily xinh đẹp
  28. Linda: Đẹp
  29. Lynne: Thác nước đẹp
  30. Lucinda: Ánh sáng đẹp
  31. Mabel: người mẫu chân dài của tôi
  32. Mabs: Người yêu xinh đẹp
  33. Marabel: Mary xinh đẹp
  34. Meadow: Cánh đồng đẹp
  35. Mei: Đẹp
  36. Miyeon: Xinh đẹp, tốt bụng và dễ mến
  37. Miyuki: Xinh đẹp, hạnh phúc hay may mắn
  38. Naamah: Dễ chịu
  39. Naava: Vui vẻ và xinh đẹp
  40. Naomi: Dễ chịu và xinh đẹp
  41. Nefertari: đẹp nhất
  42. Nefertiti: mỹ nhân
  43. Nelly: ánh sáng rực rỡ
  44. Nomi: Đẹp và dễ chịu
  45. Norabel: Ánh sáng đẹp
  46. Omorose: Đứa trẻ xinh đẹp
  47. Orabelle: đẹp
  48. Rachel: Đẹp
  49. Raanana: Tươi tắn và dễ chịu
  50. Ratih: Đẹp nhất hoặc đẹp như thần
  51. Rosaleen: Hoa hồng nhỏ xinh đẹp
  52. Rosalind: Hoa hồng đẹp
  53. Sapphire: Đá quý đẹp
  54. Tazanna: Công chúa xinh đẹp
  55. Tegan: Người thân yêu hoặc người yêu thích
  56. Tove: Tuyệt đẹp và xinh đẹp
  57. Ulani: Rất đẹp hoặc một vẻ đẹp trời cho
  58. Venus: Nữ thần sắc đẹp và ái tình
  59. Xin: Vui vẻ và hạnh phúc
  60. Yedda: Giọng hát hay

Các tên tiếng Anh hay cho nữ có ý nghĩa là “Hoa”

  1. Aboli: Đây là một cái tên Hindu không phổ biến có nghĩa là hoa.
  2. Daisy: Nhiều cô gái được đặt tên theo những bông hoa màu trắng và &ng trang nhã này.
  3. Ketki: Tên này thường được đánh vần là Ketaki; chính tả khác nhau trên cơ sở cộng đồng.
  4. Kusum: Tên phổ biến này có nghĩa là hoa.
  5. Juhi: Loài hoa này thuộc họ hoa nhài.
  6. Violet: Hoa màu tím hơi xanh này rất độc đáo và đẹp.
  7. Zahra: Đây là một tên tiếng Ả Rập có nghĩa là hoa.

Tên nữ tiếng Anh có ý nghĩa “Lãng Mạn”

Nếu bạn là người có tâm hồn lãng mạn, thì bạn sẽ mong muốn con mình sở hữu một cái thương hiệu khắc họa tình ái.

  1. Scarlett: Tên này có nghĩa là màu đỏ, màu của tình ái và tình cảm
  2. Amora: tên tiếng Tây Ban Nha cho ái tình
  3. Ai: tên tiếng Nhật cho ái tình
  4. Cer: Tên tiếng Wales có nghĩa là tình yêu
  5. Darlene: Người thân yêu hoặc người thân yêu
  6. Davina: Yêu quý
  7. Kalila: Nó có nghĩa là đấng tình yêu trong tiếng Ả Rập
  8. Shirina: Đây là một cái tên Mỹ có nghĩa là bản tình ca
  9. Yaretzi: Một cái tên Aztec có nghĩa là ‘bạn sẽ luôn được yêu thương

Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa tâm linh

  1. Aisha: Sống động
  2. Angela: Thiên thần
  3. Angelique: Như một thiên thần
  4. Assisi: Địa danh tiếng Ý
  5. Batya: Con gái của Chúa
  6. Celestia: Thiên đường
  7. Chava: Cuộc sống
  8. Chinmayi: Niềm vui tinh thần
  9. Ân: Nhân hậu , độ lượng
  10. Gwyneth: Phúc
  11. Helena: Nhẹ
  12. Khadija: Trẻ sơ sinh
  13. Lourdes: Đức Mẹ
  14. Magdalena: Món quà của Chúa
  15. Seraphina: Cánh lửa

Tên tiếng Anh con gái với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang

  1. Alva – đắt quý, đắt thượng
  2. Pandora – được ban phước (trời phú) toàn diện
  3. Ariadne/Arianne – rất đắt quý, thánh thiện
  4. Rowena – tên tuổi, niềm vui
  5. Elysia – được ban/chúc phước
  6. Xavia – tỏa sáng
  7. Milcah – nữ hoàng
  8. Olwen – dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang đến may mắn và phong lưu đến đó)
  9. Meliora – tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn
  10. Elfleda – người đẹp chân dài chân dài đắt quý
  11. Adelaide/Adelia – người phái nữ có xuất thân đắt quý
  12. Martha – quý cô, tiểu thư
  13. Gwyneth – may mắn, hạnh phúc
  14. Genevieve – tiểu thư, phu nhân của mọi người
  15. Gladys – công chúa
  16. Ladonna – tiểu thư
  17. Helga – được ban phước
  18. Felicity – vận may tốt lành
  19. Cleopatra – vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
  20. Odette/Odile – sự giàu có
  21. Orla – công chúa tóc &ng
  22. Mirabel – tuyệt hảo
  23. Donna – tiểu thư
  24. Almira – công chúa
  25. Florence – nở rộ, thịnh vượng
  26. Hypatia – đắt (quý) nhất
  27. Adela/Adele – đắt quý

Tên tiếng anh hay cho nữ, ý nghĩa

Tên tiếng anh hay cho nữ, ý nghĩa
Tên tiếng anh hay cho nữ, ý nghĩa

Tên khởi đầu bằng chữ A

  1. Abbey: thông minh
  2. Aberfan: từ đầu nguồn con sông
  3. Abilene: cỏ
  4. Aboli: hoa pháo bông
  5. Acacia: Bất tử, hồi phục
  6. Adela: Cao quý
  7. Adelaide: Người phụ nữ có xuất thân cao quý
  8. Agatha: Tốt bụng
  9. Agnes: Trong sáng
  10. Alethea: Sự thật
  11. Alexandra: người bảo vệ (biệt danh khác của Hera trong thần thoại Hy Lạp)
  12. Alida: Chú chim nhỏ
  13. Aliyah: Trỗi dậy
  14. Allison: quý tộc (trong tiếng Scotland)
  15. Alma: Tử tế, tốt bụng
  16. Almira: Công chúa
  17. Alula: Người có cánh
  18. Alva: Cao quý, cao thượng
  19. Amanda: Đáng yêu
  20. Amelinda: Xinh đẹp và đáng yêu
  21. Amity: Tình bạn
  22. Angela: Thiên thần
  23. Annabelle: Xinh đẹp
  24. Anthea: Xinh như hoa
  25. Aretha: Xuất chúng
  26. Arianne: Rất cao quý, thánh thiện
  27. Ariel: sư tử của Chúa
  28. Artemis: Nữ thần mặt trăng (thần thoại Hy Lạp)
  29. Aubrey: Kẻ trị vì tộc Elf
  30. Aurelia: Tóc &ng óng
  31. Aurora: Bình minh
  32. Azura: Bầu trời xanh

Tên khai mạc với chữ B

  1. Bernice: Người mang lại chiến thắng
  2. Bertha: Nổi tiếng, sáng dạ
  3. Blanche: Trắng, thánh thiện
  4. Brenna: người mẫu tóc đen
  5. Bridget: Sức mạnh, quyền lực
  6. Bly: Tự do và phóng khoáng
Xem Thêm  Giải Mã Điềm Báo Giật Thịt Mắt Phải Là Gì?

Tên khai mạc với chữ C

  1. Calliope: Khuôn mặt xinh đẹp
  2. Celina: Thiên đường
  3. Ceridwen: Đẹp như thơ tả
  4. Charmaine: Quyến rũ
  5. Christabel: Người Công giáo xinh đẹp
  6. Ciara: Đêm tối
  7. Cleopatra: Tên 1 Nữ hoàng Ai Cập
  8. Cosima: Có quy phép, hài hòa

Tên khai mạc với chữ D

  1. Daria: Người giàu sang
  2. Delwyn: Xinh đẹp, được phù hộ
  3. Dilys: Chân thành, chân thật
  4. Donna: Tiểu thư
  5. Doris: Xinh đẹp
  6. Drusilla: Mắt long lanh như sương
  7. Dulcie: Ngọt ngào

Tên khai mạc với chữ E

  1. Edana: Lửa, ngọn lửa
  2. Edna: Niềm vui
  3. Eira: Tuyết
  4. Eirian/Arian: Rực rỡ, xinh đẹp
  5. Eirlys: Bông tuyết
  6. Elain: Chú hươu con
  7. Elfleda: mỹ nhân cao quý
  8. Elysia: Được ban phước
  9. Erica: Mãi mãi, luôn luôn
  10. Ermintrude: Được yêu thương trọn vẹn
  11. Ernesta: Chân thành, nghiêm túc
  12. Esperanza: Hy vọng
  13. Eudora: Món quà tốt lành
  14. Eulalia: (Người) nói chuyện ngọt ngào
  15. Eunice: Chiến thắng vang dội
  16. Euphemia: Được trọng vọng

Tên khai mạc với chữ F

  1. Fallon: Người lãnh đạo
  2. Farah: Niềm vui, sự hào hứng
  3. Felicity: Vận may tốt lành
  4. Fidelia: Niềm tin
  5. Fidelma: Mỹ nhân
  6. Fiona: Trắng trẻo
  7. Florence: Nở rộ, thịnh vượng

Tên khai mạc với chữ G

  1. Genevieve: Tiểu thư
  2. Gerda: Người giám hộ, hộ vệ
  3. Giselle: Lời thề
  4. Gladys: Công chúa
  5. Glenda: Trong sạch, thánh thiện
  6. Godiva: Món quà của Chúa
  7. Grainne: Tình yêu
  8. Griselda: Chiến binh xám
  9. Guinevere: Trắng trẻo và mềm mại
  10. Gwyneth: May mắn, hạnh phúc

Tên khai mạc với chữ H

  1. Halcyon: Bình tĩnh, bình tâm
  2. Hebe: Trẻ trung
  3. Helga: Được ban phước
  4. Heulwen: Ánh mặt trời
  5. Hypatia: Cao quý nhất

Tên khai mạc với chữ I

  1. Imelda: Chinh phục tất cả
  2. Iolanthe: Đóa hoa tím
  3. Iphigenia: Mạnh mẽ
  4. Isadora: Món quà của Isis
  5. Isolde: Xinh đẹp

Tên khai mạc với chữ J

  1. Jena: Chú chim nhỏ
  2. Jezebel: Trong trắng
  3. Jocasta: Mặt trăng sáng ngời
  4. Jocelyn: Nhà vô địch

Tên khai mạc với chữ K

  1. Kaylin: Người xinh đẹp và mảnh dẻ
  2. Keely: Đẹp đẽ
  3. Keelin: Trong trắng và mảnh dẻ
  4. Keisha: Mắt đen
  5. Kelsey: Con thuyền mang đến thắng lợi
  6. Kendra: Khôn ngoan
  7. Kerenza: Tình yêu, sự trìu mến
  8. Kerri: Chiến thắng bóng tối
  9. Keva: Mỹ nhân, duyên dáng
  10. Kyla: Đáng yêu
  11. Kiera: Cô bé tóc đen
  12. Kyla: Đáng yêu

Tên mở màn với chữ L

  1. Ladonna: Tiểu thư
  2. Laelia: Vui vẻ
  3. Lani: Thiên đường, bầu trời
  4. Latifah: Dịu dàng, vui vẻ
  5. Letitia: Niềm vui
  6. Louisa: Chiến binh nổi tiếng
  7. Lucasta: Ánh sáng thuần khiết
  8. Lysandra: Kẻ giải phóng loài người

Tên khởi đầu với chữ M

  1. Mabel: Đáng yêu
  2. Malie: an ninh
  3. Margaret: Ngọc trai
  4. Maris: Ngôi sao của biển cả
  5. Martha: Quý cô, tiểu thư
  6. Melanie: Đen
  7. Meliora: Tốt hơn, đẹp hơn
  8. Meredith: Trưởng làng vĩ đại
  9. Milcah: Nữ hoàng
  10. Mildred: Sức mạnh của nhân từ
  11. Mira: tuyệt hảo, yên bình
  12. Mirabel: ấn tượng
  13. Miranda: Dễ thương, đáng mến
  14. Morela: Hoa mai
  15. Morvarid: Trân châu
  16. Muriel: Biển cả sáng ngời
  17. Myrna: Sư trìu mến

Tên mở màn với chữ N

  1. Nadia, Nadine: Niềm hy vọng
  2. Nancy: Hòa bình
  3. Naimah: Yên bình
  4. Naomi: Đam mê
  5. Natalie: Sinh ra &o đêm Giáng sinh
  6. Nathania: Món quà của Chúa
  7. Neala: Nhà vô địch
  8. Nell: Dịu dàng và nhẹ nhàng
  9. Nerissa: Con gái của biển
  10. Nerita: Đứa con của biển
  11. Nevaeh: Thiên đường
  12. Nessa: Tinh khiết
  13. Nicolette: Chiến thắng
  14. Nina: Người công bằng
  15. Noelle: Em bé của đêm Giáng sinh
  16. Nola, Noble: Người được nhiều người biết đến
  17. Nora: Danh dự

Tên mở màn với chữ O

  1. Olga: Thánh thiện
  2. Olivia, Olive: Hòa bình
  3. Oliver: Cây ô liu – tượng trưng cho sự hòa bình
  4. Olwen: Đi đến đâu mang lại may mắn và thịnh vượng đến đó
  5. Ophelia: Chòm sao Thiên hà
  6. Oprah: Hoạt ngôn
  7. Opal: Đá quý
  8. Oralie: Ánh sáng đời tôi
  9. Orchid: Hoa lan
  10. Oriana: Bình minh
  11. Oriel, Orlena: Quý giá
  12. Oriole: Chim hoàng oanh
  13. Orla: Công chúa tóc &ng
  14. Orlantha: Người của đất
  15. Oscar: Người hòa nhã

Tên bắt đầu với chữ P

  1. Pamela: Ngọt như mật ong
  2. Pandora: Được ban phước
  3. Pansy: Ý nghĩ
  4. Patience: Kiên nhẫn và đức hạnh
  5. Patricia: Quý phái
  6. Peach: Đào
  7. Pearl: Ngọc trai/ trân châu
  8. Phedra: Ánh sáng
  9. Philippa: Giàu nữ tính
  10. Philomena: Được yêu quý nhiều
  11. Phoebe: Ánh trăng &ng tỏa sáng
  12. Phyllis: cây trồng tốt
  13. Prairie: Thảo nguyên
  14. Primavera: Nơi mùa xuân khởi đầu
  15. Primrose: Hoa hồng
  16. Priscilla: Hiếu thảo
  17. Prudence: Cẩn trọng

Tên khởi đầu với chữ Q

  1. Queen, Queenie: Nữ hoàng
  2. Quenna: Mẹ của nữ hoàng
  3. Questa: Người kiếm tìm
  4. Quintessa: Tinh hoa
  5. Quinn: hậu duệ của Conn: thủ lĩnh

Tên khởi đầu với chữ R

  1. Rachel: Nữ tính
  2. Radley: thảo nguyên đỏ
  3. Ramona:Khôn ngoan
  4. Rebecca: Ngay thẳng
  5. Regina: hiền thê
  6. Rena: Hòa bình
  7. Renata, Renee: Người tái sinh
  8. Rhea: Trái đất
  9. Rhoda:Hoa hồng
  10. Rita: Viên ngọc quý
  11. Roberta: Được nhiều người biết đến
  12. Robin: Nữ tính
  13. Rose/ Rosa/ Rosalind/ Rosann/ Rosie: Hoa hồng
  14. Rosemary:Tinh hoa của biển
  15. Roxanne: Bình Minh
  16. Ruby: Viên hồng ngọc
  17. Ruth: Bạn của tất cả mọi người
  18. Rowan: Cô bé tóc đỏ
  19. Rowena: Danh tiếng, niềm vui

Tên mở màn với chữ S

  1. Salome: hiền hòa, yên bình
  2. Sarah: công chúa, tiểu thư
  3. Selima: yên bình
  4. Selina: Mặt trăng
  5. Serena: tĩnh lặng, thanh bình
  6. Serenity: bình tĩnh
  7. Sierra: nước hoa
  8. Sigourney: Kẻ chinh phục
  9. Sigrid: Công bằng và thắng lợi
  10. Sika: Người phụ nữ có tiền
  11. Solomon: Giang sơn
  12. Soonnet: Thơ
  13. Sophia: Sự thông thái
  14. Sophronia: Cẩn trọng, nhạy cảm
  15. Stella: Vì sao
  16. Sterling: Ngôi sao nhỏ
  17. Summer: Mùa hè
  18. Sunny: ánh sáng
  19. Suzu: Chuông nhỏ

Tên mở đầu với chữ T

  1. Thalassa: Biển
  2. Thekla: Vinh quang của thần linh
  3. Theodora: Món quà của Chúa
  4. Tina: nhỏ bé
  5. Tryphena: Duyên dáng, thanh nhã
  6. Tullia: Yên bình

Tên bắt đầu với chữ U

  1. Ula: Viên ngọc của biển cả
  2. Uri: Ánh sáng
  3. Usha: bình minh

Tên bắt đầu với chữ V

  1. Vera: Niềm tin
  2. Verity: Sự thật
  3. Veronica: Người mang lại chiến thắng
  4. Viva/Vivian: Sống động

Tên bắt đầu với chữ W

  1. Winifred: Niềm vui và hòa bình

Tên bắt đầu với chữ X

  1. Xavia: Tỏa sáng
  2. Xenia: Duyên dáng, thanh nhã

Tên bắt đầu với chữ Z

  1. Zel: cái chuông
  2. Zelda: hạnh phúc
  3. Zerdali: hoa mai dại
  4. Zoey: sự sống
  5. Zulema: hòa bình

Như vậy, với hàng trăm cái tên với ý nghĩa độc đáo khác nhau, chắc hẳn mọi người đã chọn được cho mình, con gái một tên tiếng Anh cực kỳ hay và ý nghĩa phải không. Đừng quên like nếu bạn thấy bài viết này hay nhé! Đông Nam cám ơn độc giả nhiều!

 

Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp

Recommended For You

About the Author: badmin

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *