Nội dung chính
- 1 1. Giới thiệu về dạng bài tập tìm x lớp 4
- 2 2. 5+ dạng bài tập toán tìm x lớp 4 nâng cao.
- 2.1 2.1. Dạng 1. Cơ bản
- 2.2 2.2. Dạng 2. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số.
- 2.3 2.3. Dạng 3. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức
- 2.4 2.4. Dạng 4. Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số.
- 2.5 2.5. Dạng 5. Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số
- 3 3. Bài tập thực hành toán lớp 4 tìm x
Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa 5 dạng toán hay của bài toán tìm x lớp 4 nâng cao – Vuihoc.vn. Bài viết toan lop 4 tim x tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.
Dưới đây là 5 dạng toán hay nhất của bài toán tìm x lớp 4 nâng cao. Các em cần chăm chỉ luyện bài tập để học tập môn toán tốt hơn.
Bạn Đang Xem: 5 dạng toán hay của bài toán tìm x lớp 4 nâng cao – Vuihoc.vn
1. Giới thiệu về dạng bài tập tìm x lớp 4
2. 5+ dạng bài tập toán tìm x lớp 4 nâng cao.
2.1. Dạng 1. Cơ bản
2.1.1. Cách làm
-
Nhớ lại quy tắc tính toán của phép nhân, chia, cộng, trừ
-
Triển khai tính toán
-
Kiểm tra kết quả và kết luận
2.1.2. Bài tập
Bài 1: Tìm x biết.
a) x + 678 = 7818
b) 4029 + x = 7684
c) x – 1358 = 4768
d) 2495 – x = 698
Bài 2: Tìm y biết.
a) Y × 33 = 1386
b) 36 × Y = 27612
c) Y : 50 = 218
d) 4080 : Y = 24
2.1.3. Bài giải
Bài 1.
a) x + 678 = 7818
x = 7818 – 678
x = 7140
b) 4029 + x = 7684
x = 7684 – 4029
x = 3655
c) x – 1358 = 4768
x = 4768 + 1358
x = 6126
d) 2495 – x = 698
x = 2495 – 698
x = 1797
Bài 2.
a) y × 33 = 1386
y = 1386 : 33
y = 42
b) 36 × y = 27612
y = 27612 : 36
y = 767
c) y : 50 = 218
y = 218 x 50
y = 10900
d) 4080 : y = 24
y = 4080 : 24
y = 170
Bài toán chia cho số có 2 chữ số là dạng toán các bé rất dễ gặp sai sót. Để ôn tập lại chắc chắn kiến thức phần này, con có thể tham khảo thêm bài giảng của thầy Tám nhé
Bài giảng chia cho số có 2 chữ số lớp 4 >>
2.2. Dạng 2. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số.
2.2.1. Cách làm
-
Nhớ lại quy tắc tính toán của phép nhân, chia, cộng, trừ
-
Triển
-
Kiểm tra kết quả và kết luận
2.2.2. Bài tập
Bài 1: Tìm x biết.
a) x + 1234 + 3012 = 4724
b) x – 285 + 85 = 2495
c) 2748 – x + 8593 = 10495
d) 8349 + x – 5993 = 95902
Bài 2: Tìm Y biết.
a) y : 7 x 34 =8704
b) y x 8 : 9 = 8440
c) 38934 : y x 4 = 84
d) 85 x y : 19 = 5839
2.2.3. Bài giải
Bài 1.
a) x + 1234 + 3012 = 4724
x + 4246 = 4724
x = 4724 – 4246
x = 478
b) x – 285 + 85 = 2495
x – 300 = 2495
x = 2495 + 800
x = 2695
c) 2748 – x + 8593 = 10495
11341 – x = 10495
x = 11341 – 10495
x = 846
d) 8349 + x – 5993 = 95902
x + 2356 = 95902
x = 95902 – 2356
x = 93546
Bài 2.
a) y : 7 x 34 = 8704
y : 7 = 8704 : 34
y : 7 = 256
y = 256 x 7
y = 1792
b) y x 8 : 9 = 8440
y x 8 = 8440 x 9
y x 8 = 75960
y = 75960 : 8
y = 9495
c) 38934 : y x 4 = 84
38934 : y = 84 : 4
38934 : y = 21
y = 38934 : 21
y = 1854
d) 85 x y : 11 = 5839
85 x y = 5839 x 11
85 x y = 64229
y = 64229 : 85
y = 755 dư 54
2.3. Dạng 3. Vế trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức
2.3.1. Cách làm
-
Nhớ lại quy tắc của phép cộng trừ, nhân chia
-
Thực hiện phép tính ở vế phải trước sau đó mới tới vế trái
-
biểu thị bài toán
-
Kiểm tra đáp án và kết luận
2.3.2. Bài tập
Bài 1: Tìm x
a) x + 847 x 2 = 1953 – 74
b) x – 7015 : 5 = 374 x 7
c) x : (7 x 18) = 5839 + 8591
d) x : 9 – 8399 = 4938 – 924
Bài 2. Tìm y
Xem Thêm : Mười vạn câu hỏi vì sao – Shop Trẻ Thơ
a) 479 – y x 5 = 896 : 4
b) 3179 : y + 999 = 593 x 2
c) 1023 + y – 203 = 9948 : 12
d) 583 x y + 8492 = 429900 – 1065
2.3.3. Cách giải
Bài 1: Tìm x
a) x + 847 x 2 = 1953 – 74
x + 1694 = 1879
x = 1879 – 1694
x = 185
b) x – 7015 : 5 = 374 x 7
x – 1403 = 2618
x = 2618 + 1403
x = 4021
c) x : 7 x 18 = 5839 + 8591
x : 126 = 14430
x = 14430 x 126
x = 1818180
d) x : 9 – 8399 = 4938 – 924
x : 9 = 4938 – 924 + 8399
x : 9 = 12413
x = 12413 x 9
x = 111717
Bài 2. Tìm y
Xem Thêm : Mười vạn câu hỏi vì sao – Shop Trẻ Thơ
a) 479 – y x 5 = 896 : 4
Y x 5 = 479 – 224
Y x 5 = 255
Y = 255 : 5
Y = 51
b) 3179 : y + 999 = 593 x 2
3179 : y = 1186 – 999
3179 : y = 187
Y = 3179 : 187
Y = 17
c) 1023 + y – 203 = 9948 : 12
820 + y = 829
Y = 829 – 820
Y = 9
d) 583 x Y + 8492 = 429900 – 1065
583 x Y = 429900 – 1065 – 8492
583 x Y = 420343
Y = 420343 : 583
Y = 721
bài viết liên quan:
>> Hướng dẫn phép tính nhân với số có ba chữ số
>> Hướng dẫn phép tính chia cho số có ba chữ số
2.4. Dạng 4. Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số.
2.4.1. Cách làm
-
Thực hiện theo quy tắc tính toán
-
Tính toán giá trị biểu thức ở ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau
-
Triển khai tính toán
-
Kiểm tra đáp án và kết luận
2.4.2. Bài tập
Bài 1. Tìm x biết
a) (1747 + x) : 5 = 2840
b) (2478 – x) x 16 = 18496
c) (1848 + x) : 15 = 83
d) (4282 + x) x 8 = 84392
Bài 2. Tìm y biết
a) (19429 – x) + 1849 = 5938
b) (2482 – x) – 1940 = 492
c) (18490 + x) + 428 = 49202
d) (4627 + x) – 9290 = 2420
2.4.3. Cách giải
Bài 1.
a) (1747 + x) : 5 = 2840
1747 + x = 2840 x 5
1747 + x = 14200
x = 14200 – 1747
x = 12453
b) (2478 – x) x 16 = 18496
2478 – x = 18496 : 16
2478 – x = 1156
x = 2478 – 1156
x = 1322
c) (1848 – x) : 15 = 83
1848 – x = 83 x 15
1848 – x = 1245
x = 1848 – 1245
x = 603
d) (4282 + x) x 8 = 84392
4282 + x = 84392 : 8
4282 + x = 10549
x = 10549 – 4282
x = 6267
Bài 2.
a) (19429 – x) + 1849 = 5938
19429 – x = 5938 – 1849
19429 – x = 4089
x = 19429 – 4089
x = 15340
b) (2482 – x) – 1940 = 492
2482 – x = 492 + 1940
2482 – x = 2432
x = 2482 – 2432
x = 50
c) (18490 + x) + 428 = 49202
18490 + x = 49202 – 428
18490 + x = 48774
x = 48774 – 18490
x = 30284
d) (4627 + x) – 9290 = 2420
4627 + x = 2420 + 9290
4627 + x = 11710
x = 11710 – 4627
x = 7083
2.5. Dạng 5. Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số
2.5.1. Cách làm
-
Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện các phép tính bên vế trái. ở vế trái thì thực hiện ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau
-
Triển khai bài toán
-
Kiểm tra đáp án và kết luận
2.5.2. Bài tập
Bài 1. Tìm x biết
a) (x + 2859) x 2 = 5830 x 2
b) (x – 4737) : 3 = 5738 – 943
Xem Thêm : cách mạng tháng Tám năm 1945 – Sự kiện vĩ … – UBND tỉnh Bắc Kạn
c) (x + 5284) x 5 = 47832 + 8593
d) (x – 7346) : 9 = 8590 x 2
Bài 2. Tìm y biết
a) (8332 – y) + 3959 = 2820 x 3
b) (27582 + y) – 724 = 53839 – 8428
c) (7380 – y) : 132 = 328 – 318
d) (9028 + y) x 13 = 85930 + 85930
2.5.3. Cách giải
Bài 1:
a) (x + 2859) x 2 = 5830 x 2
x + 2859 = 5830
x = 5830 – 2859
x = 2971
b) (x – 4737) : 3 = 5738 – 943
(x – 4737) : 3 = 4795
x – 4737 = 4795 x 3
x – 4737 = 14385
x = 14385 + 4737
x = 19122
Xem Thêm : cách mạng tháng Tám năm 1945 – Sự kiện vĩ … – UBND tỉnh Bắc Kạn
c) (x + 5284) x 5 = 47832 + 8593
(x + 5284) x 5 = 56425
x + 5284 = 56425 : 5
x + 5284 = 11285
x = 11285 – 5284
x = 6001
d) (x – 7346) : 9 = 8590 x 2
(x – 7346) : 9 = 17180
x – 7346 = 17180 x 9
x – 7346 = 154620
x = 154620 + 7346
x = 161966
Bài 2.
a) (8332 – y) + 3959 = 2820 x 3
(8332 – y) + 3959 = 8460
8332 – y = 8460 – 3959
8332 – y = 4501
y = 8332 – 4501
y = 3831
b) (27582 + y) – 724 = 53839 – 8428
(27582 + y) – 724 = 45411
27582 + y = 45411 + 724
27582 + y = 46135
y = 46135 – 27582
y = 18553
c) (7380 – y) : 132 = 328 – 318
(7380 – y) : 132 = 10
7380 – y = 10 x 132
7380 – y = 1320
y = 7380 – 1320
y = 6060
d) (9028 + y) x 13 = 85930 + 85930
(9028 + y) x 13 = 171860
9028 + y = 171860 : 13
9028 + y = 13220
y = 13220 – 9028
y = 4192
3. Bài tập thực hành toán lớp 4 tìm x
3.1. Bài tập
Bài 1. Tìm x biết
a) x : 30 = 853
b) 753 – x = 401
c) 4621 + x = 7539
d) 742 x X = 11130
Bài 2. Tìm x biết:
a) ( x + 208) x 127 = 31115
b) ( x + 5217) : 115 = 308
c) ( x – 3048) : 145 = 236
d) (4043 – x) x 84 = 28224
Bài 3. Tìm x biết
a) x + 6034 = 13478 + 6782
b) 2054 + x = 9725 – 1279
c) x – 33254 = 237 x 145
d) 1240 – x = 44658 : 54
Bài 4. Tìm x biết
a) 12915 : x + 3297 = 3502
b) 17556 : x – 478 = 149
c) 15892 : x x 96 = 5568
d) 117504 : x : 72 = 48
Bài 5. Tìm x biết
a) x + 4375 x 4 = 59930 – 9583
b) x : 8 x 19 = 281 + 129
c) x – 7308 : 12 = 593 x 3
d) 4036 + 824 : x = 72036 : 3
3.2. Đáp án
Bài 1.
a) 25590
b) 352
c) 2918
d) 15
Bài 2
a) 37
b) 30203
c) 37268
d) 3707
Bài 3.
a) 14226
b) 6392
c) 67619
d) 413
Bài 4.
a) 205
b) 28
c) 274
d) 34
Bài 5.
a) 37222
b) 62320
c) 2388
d) 24
Để học tốt và phát triển bản lĩnh toán học các em cần tích cực làm bài tập của bài toán tìm x lớp 4 nâng cao, bên cạnh đó thường xuyên theo dõi vuihoc.vn để có nhiều kiến thức toán hữu dụng nhé.
Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp