200+ TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI – Langmaster

Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa 200+ TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI – Langmaster. Bài viết cua con nguoi tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.

bạn đang có nhu cầu muốn nói về một ai đó thì không thể không sử dụng đến những từ vựng về tính cách con người. Trong tiếng Anh cũng như vậy, từ vựng về tính cách giúp cho việc giao tiếp hoặc viết một đoạn tả ai đó không còn là cơn ác mộng nữa. Hãy cùng Langmaster tìm hiểu kho từ vựng về chủ đề này trong bài viết dưới đây nhé.

Bạn Đang Xem: 200+ TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI – Langmaster

1. 500+ Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

Từ vựng về tính cách con người trong tiếng Anh được chia thành từ vựng chỉ tính cách tích cực và từ vựng chỉ tính cách tiêu cực.

null

1.1. Từ vựng về tính cách con người – tính cách tích cực

Con người hay sự vật, sự việc đều không hoàn hảo và trọn vẹn. Luôn có tính hai mặt là tích cực và tiêu cực. Những từ vựng tiếng Anh nào dùng để nói về tính cách tích cực của con người? bài viết liên quan những từ vựng được liệt kê dưới đây:

  • Generous /’dʒenərəs/: rộng rãi lượng
  • Charming /’t∫ɑ:miη/: xinh đẹp, duyên dáng
  • Discreet /dis’kri:t/: cẩn trọng, bí mật
  • Diligent /’dilidʒənt/: siêng năng
  • Conscientious /,kɔn∫i’en∫əs/: chu đáo
  • Clever /’klevə/: khéo léo
  • Efficient /i’fi∫ənt/: có năng lực
  • Courteous /’kə:tjəs/: lịch sự
  • Creative /kri:’eitiv/: sáng tạo
  • Courageous /kə’reidʒəs/: gan dạ
  • Hospitable /’hɔspitəbl/: hiếu khách
  • Humble /’hʌmbl/: khiêm tốn

null

  • Good /gʊd/: tốt, giỏi
  • Gentle /’dʒentl/: hiền lành
  • Friendly /’frendli/: gần gũi
  • Cautious /’kɔ:∫əs/: cẩn trọng
  • Honest /’ɔnist/: thật thà, lương thiện
  • Intelligent /in’telidʒənt/: thông minh
  • Punctual /’pʌηkt∫uəl/: đúng giờ
  • Responsible /ri’spɔnsəbl/: có nghĩa vụ
  • Humorous /’hju:mərəs/: hài hước
  • Willing /’wiliη/: có thiện ý, sẵn lòng
  • Nice /nais/: xinh đẹp, dễ thương
  • Brave /breɪv/: người hùng.
  • Careful /ˈkeəfl/: Cẩn thận.
  • Cheerful /ˈtʃɪəfl/: Vui vẻ.
  • Easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/: Dễ gần.
  • Exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/: Thú vị.
  • Ambitious /æmˈbɪʃəs/: Có nhiều tham vọng.
  • Calm /kɑm/ Điềm tĩnh
  • Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ Ngây thơ, trẻ con
  • Decisive /dɪˈsaɪsɪv/ Quyết đoán thù, kiên quyết
  • Dynamic /daɪˈnæmɪk/ Năng động, năng nổ, sôi nổi
  • Emotional /ɪˈmoʊʃənl/ Nhạy cảm, dễ xúc động
  • Enthusiastic /ɪnˌθuziˈæstɪk/ Hăng hái, đon đả
  • Extroverted /ˈekstrəvɜːtɪd/ hướng ngoại
  • Funny /ˈfʌni/ Vui vẻ, khôi hài
  • Faithful /ˈfeɪθfl/ Chung thủy, trung thành, trung thực
  • Gentle /ˈdʒɛntl/ Dịu dàng, hòa nhã, hiền lành
  • Gracious /ˈɡreɪʃəs/ Tử tế, hào hiệp, lịch thiệp
  • Humorous /ˈhyumərəs/ tính tình vui vẻ hài hước
  • Introverted /ˈɪntrəvɜːtɪd/ hướng nội
  • Imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ giàu trí tưởng tượng
  • Lovely /ˈlʌvli/ Đáng yêu
  • Loyal /ˈlɔɪəl/ Trung thành, không phản bội
  • Mature /məˈtʃʊr/ Chín chắn, trưởng thành
  • Merciful /ˈmərsɪfl/ Nhân từ, khoan dung
  • Mischievous /ˈmɪstʃəvəs/ Tinh nghịch, láu lỉnh
  • Obedient /oʊˈbidiənt/ Ngoan ngoãn, vâng lời
  • Observant /əbˈzərvənt/ Tinh ý, hay để ý mọi thứ bao quanh
  • Open-minded /ˌoʊpən’maɪndəd/ Phóng khoáng, cởi mở
  • Outgoing /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/ niềm nở, dễ gần, thoải mái
  • Optimistic /ˌɑptəˈmɪstɪk/ có tinh thần lạc quan, yêu đời
Xem Thêm  Viết đoạn văn cảm nhận về hero chị Dậu (7 mẫu) – Download.vn

XEM THÊM:

TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

Langmaster – 120 từ vựng miêu tả mọi tính cách của chúng ta (P2)

1.2. Từ vựng về tính cách con người – tính cách thụ động

Bên cạnh những từ vựng tiếng Anh về tính cách tích cực, vẫn còn những từ vựng miêu tả những mặt chưa đẹp, chưa hoàn thiện của mỗi người. Bạn có thể áp dụng những tính từ dưới đây để bộc lộ nhé.

  • Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ chỉ tính tình ác nghiệt hăng, dữ tợn
  • Ambitious /æmˈbɪʃəs/ Tham vọng
  • Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ Nóng tính
  • Bossy /ˈbɔsi/ Hống hách, hách dịch
  • Boastful /ˈboʊstfl/ Khoe khoang, khoác lác
  • Boring /ˈbɔrɪŋ/ Nhàm chán, chán nản
  • Artful /ˈɑrtfl/ Xảo quyệt, tinh ranh
  • Careless /ˈkɛrləs/ ẩu tả, vụng về, cẩu thả
  • Competitive /kəmˈpɛt̮ət̮ɪv/ Ganh đua, thích cạnh tranh
  • Cowardly /ˈkaʊərdli/ yếu đuối, hèn nhát, sợ sệt
  • Cruel /ˈkruəl/ ác độc, dữ tợn, tàn bạo, nhẫn tâm
  • Envious /ˈɛnviəs/ Ganh tị, đố kỵ

null

  • Fawning /ˈfɔnɪŋ/ Nịnh hót, xu nịnh
  • Gruff /ɡrʌf/ Thô lỗ, cộc cằn
  • Greedy /’gri:di/: tham lam
  • Freakish /’fri:ki∫/: đồng bóng
  • Egoistical /,egou’istikəl/: ích kỷ
  • Dishonest /dis’ɔnist/: không trung thực
  • Discourteous /dis’kə:tjəs/: bất lịch sự
  • Crotchety /’krɔt∫iti/: cộc cằn
  • Deceptive /di’septiv/: dối trá, lừa lọc
  • Bossy /’bɔsi/: hống hách, hách dịch
  • Contemptible /kən’temptəbl/: đáng khinh
  • Blackguardly /’blægɑ:dli/: đê tiện
  • Crafty /’krɑ:fti/: láu cá, xảo quyệt
  • Badly-behaved /’bædli bɪˈheɪvd/: thô lỗ
  • Conceited /kən’si:tid/: kiêu ngạo
  • Brash /bræ∫/: hỗn láo
  • Bad-tempered /’bæd’tempəd/: xấu tính
  • Mean /mi:n/: keo kiệt
  • Stubborn /’stʌbən/: bướng bỉnh
  • Artful /’ɑ:tful/: xảo quyệt
  • Mad /mæd/: điên, khùng
  • Tricky /’triki/: gian xảo
  • Selfish /’selfi∫/: ích kỷ
  • Haughty /ˈhɔt̮i/ Kiêu căng, kiêu kỳ, ngạo mạn
  • Headstrong /ˈhɛdstrɔŋ/ Cứng đầu, bướng bỉnh
  • Insolent /ˈɪnsələnt/ Láo xược, xấc láo
  • Jealous /ˈdʒɛləs/ tị nạnh người khác
  • Lazy /ˈleɪzi/ lười biếng
  • Malicious /məˈlɪʃəs/ thâm độc, hiểm ác, gian manh
  • Naughty /ˈnɔt̮i/ Nghịch ngợm, quậy phá
  • Reckless /ˈrɛkləs/ Hấp tấp, liều lĩnh, táo bạo
  • Rude /rud/ ý chỉ sự thô lỗ, thiếu văn minh lịch sự
  • Silly /ˈsɪli/ ngu ngốc, khờ khạo

2. Thành ngữ tiếng Anh miêu tả tính cách con người

Bên cạnh những từ đơn lẻ, bạn có thể dùng những thành ngữ có chứa từ vựng tiếng Anh về tính cách dưới đây để miêu tả hay nói về một người.

Xem Thêm  4 bài văn mẫu Phân tích anh hùng người đàn bà hàng chài trong

null

  • A cool fish: Thành ngữ chỉ con người không thân thiện, dễ gần.

Xem Thêm : Phân tích tâm trạng đợi tàu của chị em Liên

Ví dụ:

Lan is a cool fish. She never speaks to anyone in the class.

(Lan mà một người bàng quan. Cô ấy không bao giờ nói chuyện với ai trong lớp.)

  • Have/has/got a heart of gold: Thành ngữ chỉ con người hiền lành, tốt bụng.

Xem Thêm : Phân tích tâm trạng đợi tàu của chị em Liên

Ví dụ:

Thanh has a heart of gold.

(Thanh là một người tốt bụng.)

  • An oddball: Thành ngữ chỉ con người có tính cách khác người, kỳ quặc, hài hước.

Xem Thêm : Phân tích tâm trạng đợi tàu của chị em Liên

Ví dụ:

Linda has made a successful career out of her oddball humor.

(Linda đã thành công trong sự nghiệp của mình nhờ &o tính hài hước.)

  • A shady character: dùng để nói về một người không trung thực.

Xem Thêm : Phân tích tâm trạng đợi tàu của chị em Liên

Ví dụ:

She is a shady character. We need to be careful.

(Anh ấy là một kẻ đáng ngờ. bởi vậy chúng ta cần thật cẩn thận.)

  • A pain in the neck/ arse/ backside: thành ngữ nói về một người chuyên gây bất tiện cho người khác.

Ví dụ:

She acts like all the people she works with are a pain in the neck.

(Cô ấy hành vi giống như đang làm việc cùng những người gây phiền toái vậy.)

  • Cheap skate: dùng để nói về tính bủn xỉn của một ai đó.

Xem Thêm : Phân tích tâm trạng đợi tàu của chị em Liên

Ví dụ:

John such a cheap skate that he fixs his computer.

(John keo kệt ngay cả khi anh ta đi sửa cái máy tính của mình.)

  • Worrywart: Thành ngữ miêu tả một ai đó cẩn thận hơn mức cần thiết.

Xem Thêm : Phân tích tâm trạng đợi tàu của chị em Liên

Ví dụ:

Hoa is real a worrywart.

(Hoa là một người hết sức cẩn thận.)

  • Teacher’s pet: thành ngữ miêu tả học sinh cưng

Xem Thêm : Phân tích tâm trạng đợi tàu của chị em Liên

Ví dụ:

Lan is the teacher’s pet. So even if she doesn’t do her homework, she won’t get scolded

(Lan là học trò cưng của thầy giáo. chính vì như thế, dù cô ấy không làm bài tập về nhà cũng không bị mắng.)

ĐĂNG KÝ NGAY:

  • Đăng ký TEST ONLINE MIỄN PHÍ
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1

3. Mẫu câu ứng dụng từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

3.1. Dùng trạng từ chỉ mức độ kết hợp với từ vựng chỉ tính cách để miêu tả một ai đó.

Xem Thêm : Sau nhiễm Covid, mất khứu giác có hồi sinh được không? | Medlatec

Trạng từ chỉ mức độ (so/ very/ quite/ really/ relatively/ a bit/ a little/ slightly) + tính từ tính cách.

Xem Thêm : Phân tích tâm trạng đợi tàu của chị em Liên

Ví dụ:

Peter is very careful. So his parent don’t need to worry him much.

(Peter là một người rất cẩn thận. vậy nên bố mẹ cô ấy không phải lo lắng quá nhiều.)

3.2. Thêm một &i ví dụ liên quan đến biện pháp hành động để làm nổi bật từ vựng chỉ tính cách.

Xem Thêm : Phân tích tâm trạng đợi tàu của chị em Liên

Xem Thêm  Logo Vincom (Vingroup) – Tour Vinpearl Land

Ví dụ:

Hoa is a very hard-working person. She usually works overtime until 8pm every day.

(Hoa là một người chăm chỉ. Cô ấy thường tăng ca đến 8 giờ tối mỗi ngày.)

3.3. Dùng những từ ngữ nhẹ nhàng, có ý nói giảm nói tránh hoặc dùng câu phủ định của những từ vựng chỉ tính cách tích cực để nói về người bị động.

Xem Thêm : Phân tích tâm trạng đợi tàu của chị em Liên

Ví dụ:

She is not very hard-working.

(Cô ấy là người không được chăm chỉ cho lắm.)

XEM THÊM:

  • THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN TIỀN BẠC
  • 97 THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỀ MÀU SẮC

4. Đoạn văn mẫu miêu tả tính cách con người bằng tiếng Anh bài viết liên quan

Đoạn 1:

I would say that I am a moody person. I would say that I am very generous; I take pleasure in sharing and feel some guilt when I’m in a position to share something but am not able to. And I would say that I sometimes lack self-control, and when I lose my temper it shows a dark side of me which I am increasingly aware of. It’s obvious to me that after I lose my temper, I feel guilty and sad. I have improved regarding myself control and continue to work on it.

Đoạn 2:

I would describe my personality as very outgoing and social. I like to make friends with many people so she can listen and talk about their stories. Besides, of course, I am a talkative girl, and I love to talk about almost every topic that I come across on social media. I can analyse the problem very carefully, and I always need to find the final conclusion.

Đoạn 3:

To me, my mother is the most wonderful woman. My mother is very capable. My mother not only works but also takes care of my family very well. Every morning, she gets up early to prepare breakfast for the whole family before going to work. Not only that, my mother is very considerate. Every mother is very careful, rarely makes errors. My mother is also a considerate person. She is like my friend, always talking and confiding with me. At work, the mother is an intelligent and acumen person. She does her work excellently and is praised and loved by her colleagues. I am very proud of my mother.

Trong bài viết trên, Langmaster đã tổng hợp và chia sẻ đến Anh chị những từ vựng về tính cách con người trong tiếng Anh. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp cho việc nói hoặc tả về một ai đó đơn giản hơn. Chúc bạn sớm chinh phục được đỉnh cao Anh ngữ. Đừng quên cập nhật những kiến thức tiếng Anh căn bản được Langmaster cập nhật hàng hàng trên website: https://langmaster.edu.vn/

 

Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp

Recommended For You

About the Author: badmin

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *