Nội dung chính
Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Đại học Quốc gia Hà Nội Điểm chuẩn Đại … – THPT Lê Hồng Phong. Bài viết dai hoc quoc gia ha noi co nhung nganh nao tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.
- Top những mẫu thiệp chúc mừng sinh nhật đẹp và độc đáo nhất 2023
- Ivy Cube Twisty Puzzle – Overview and How to Solve? – Ruwix
- Tranh Tô Màu Công Chúa Đẹp Nhất ❤ 1001 Hình … – SCR.VN
- Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau | Chuyên đề Toán lớp 9 hay
- Cuộc đời “nhà bác học điên tài năng” và phát minh làm thay đổi thế
Tối 15/9, Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn của 12 trường, khoa thành viên trường, có ngành lấy 30 điểm.
Bạn Đang Xem: Đại học Quốc gia Hà Nội Điểm chuẩn Đại … – THPT Lê Hồng Phong
Vậy điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội 2021 là bao nhiêu? Mức học phí như thế nào? Phương thức tuyển sinh ra sao? Mời các em hãy cùng THPT Lê Hồng Phong theo dõi bài viết dưới đây để nắm được toàn bộ thông tin chi tiết nhé. Bên cạnh đó các em tham khảo: Học viện ngân hàng , Trường Đại học Kinh tế Quốc dân , Trường Đại học Công đoàn , Học phí Đại học Kinh tế Tài chính TP HCM .
I. Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội 2021
Tối 15/9, Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn của 12 trường, khoa thành viên trường, có ngành lấy 30 điểm.
Bạn đang xem: Đại học Quốc gia Hà Nội Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Tương tự năm ngoái, ngành Hàn Quốc học của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn xét tuyển bằng tổ hợp C00 có điểm chuẩn rất tốt có thể – 30. Điều này đồng nghĩa thí sinh phải đạt 3 điểm 10 hoặc 27,25 trở lên và cộng điểm ưu tiên mới trúng tuyển.
Ngành có điểm chuẩn cao thứ hai ở Đại học Quốc gia Hà Nội là Đông Phương học (tổ hợp C00) vẫn thuộc trường Khoa học Xã hội và Nhân văn, lấy 29,8 điểm.
II. Thông tin trường Đại học Quốc gia Hà Nội
- Mã trường: QH
- Địa chỉ: Nhà điều hành (D2), Số 144, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024-37547670 (527) Fax: 024-37547724
- Website: www.vnu.edu.vn và www.tuyensinh.vnu.edu.vn
- Email: [email protected]
III. Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 2021
Năm 2021, ĐHQGHN tuyển sinh 11.250 chỉ tiêu, với 132 ngành/chương trình đào tạo (viết tắt là CTĐT) (chuẩn, cao nhất có thể có thể, tài năng, tiên tiến) thuộc các lĩnh vực: Khoa học tự nhiên, Khoa học Xã hội và nhân văn, Công nghệ – Kỹ thuật, Kinh tế – Luật, Y – Dược, Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên với nhiều phương thức xét tuyển.
a. Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hiệ tượng giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ trọng lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
– Có đủ sức khoẻ để ăn học theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm bản lĩnh tự lực trong sinh hoạt và ăn học thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển &o các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
-Đạt các yêu cầu sơ tuyển, nếu đăng kí xét tuyển (ĐKXT) hoặc dự thi &o các trường/khoa có quy định sơ tuyển.
b. Phạm vi tuyển sinh:ĐHQGHN tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
Xem Thêm : [Giải Đáp] Ăn Thực Phẩm Chức Năng Herbalife Có Tốt Không?
c. Phương thức tuyển sinh
1. Xét tuyển Đợt 1:
(1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định đặc thù, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN;
(2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp các môn thi/bài thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường;
(3) Xét tuyển theo các phương thức khác:
– Xét tuyển các thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2021 và các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS và chứng chỉ quốc tế tương đương – có trong danh mục quy định của ĐHQGHN);
– Xét hồ sơ năng lực (kết quả ăn học bậc THPT, phỏng vấn, điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc thí sinh có bằng tú tài quốc tế) đối với một số đơn vị đào tạo có hợp tác quốc tế và chương trình dạy bằng tiếng Anh;
– Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các yêu cầu theo quy định của
ĐHQGHN và Bộ GDĐT (Quy định về việc thu hút và quản lý sinh viên quốc tế tại ĐHQGHN ban hành kèm theo Quyết định số 4848/QĐ-ĐHQGHN ngày 18/12/2017 của ĐHQGHN; Thông tư 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ GDĐT).
2. Xét tuyển đợt bổ sung (nếu còn chỉ tiêu)
Xét tuyển như Đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng được công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN và đơn vị đào tạo (nếu có).
Đối với các CTĐT nhân kiệt, Chuẩn quốc tế, chất lượng cao có thể: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc từ các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng ngành/CTĐT (sẽ được công bố chi tiết trong Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2021 của đơn vị). Sau khi trúng tuyển &o các đơn vị đào tạo, thí sinh có nguyện vọng theo học các CTĐT hào kiệt, Chuẩn quốc tế, rất chất lượng phải đạt điểm trúng tuyển &o ngành/CTĐT tương ứng kể trên theo tổ hợp xét tuyển tương ứng.
Điểm đăng ký dự tuyển &o các CTĐT này do các HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn nữa điểm trúng tuyển &o ngành/CTĐT chuẩn tương ứng.
Chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể theo đơn vị đào tạo(Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành theo từng phương thức tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển)
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu &o, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
a) Căn cứ &o kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, ĐHQGHN quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu &o tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 để xét tuyển.
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu &o đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ ALevel tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/700 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.
c) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu &o đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi SAT là 1100/1600 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).d) Xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.
6. Tổ chức tuyển sinh
6.1. Thời gian xét tuyển
a) Thời gian xét tuyển đợt 1
Xem Thêm : 1 quả trứng ốp la bao lăm calo? Ăn trứng ốp la béo không?
– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng (XTT), ưu tiên xét tuyển (XTT):Thực hiện theo Hướng dẫn của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh ĐHCQ năm 2021 của ĐHQGH), chi tiết sẽ được cập nhật trên website của ĐHQGHN và Đề án tuyển sinh thành phần của đơn vị
– Đối với thí sinh sử dụng kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Các mốc thời gian thực hiện theo Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển khác (IELTS, SAT, ACT, ALevel, ĐGNL do ĐHQGHN): Dự kiến từ ngày 25/6/2021 đến trước ngày 31/7/2021;
-Đối với thí sinh ĐKXT hồ sơ năng lực (học bạ + phỏng vấn + điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021): Theo lịch của các HĐTS (chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh của các Trường/Khoa).
b) Thời gian xét tuyển đợt bổ sung (nếu có)
Ngay sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1, thông tin cụ thể về xét tuyển bổ sung sẽ được báo cáo trên trang thông tin điện tử của các đơn vị đào tạo đại học và Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN.
6.2. hiệ tượng nhận đăng ký xét tuyển
a) Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
– Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, số trường/khoa và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất có thể). Các HĐTS căn cứ &o kết quả thi để xét tuyển đồng đẳng tất cả những nguyện vọng của thí sinh đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển &o một nguyện vọng ưu tiên cực tốt trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký;
– Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh, được làm tròn đến hai chữ số thập phân; Trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo các điều kiện phụ do mỗi đơn vị quy định và được công khai trong đề án tuyển sinh năm 2021, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng ưu tiên lơn hơn nữa;
– Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trong thời hạn quy định. Quá thời hạn quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung (nếu có).
b) Đối với thí sinh đáp ứng điều kiện tại Mục 5 b-f
– Thí sinh được ĐKXT tối đa 02 nguyện vọng &o các Trường/Khoa thuộc ĐHQGHN và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng chất lượng cao). Thí sinh chỉ trúng tuyển &o một nguyện vọng ưu tiên chất lượng cao trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký;
– Xét tuyển theo nguyên tắc từ cao đến thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ tương ứng của từng nguồn tuyển. Nếu có các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo các điều kiện phụ do đơn vị quy định trong đề án tuyển sinh năm 2021 hoặc thí sinh ĐKXT có nguyện vọng ưu tiên cao hơn;
– Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, hình thức xác nhận do HĐTS quy định. Quá thời hạn quy định của đơn vị, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung tiếp theo.
IV. Học phí Đại học Quốc gia Hà Nội
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy các CTĐT chuẩn: từ 10-15 triệu đồng/năm/sinh viên và từ 30-60 triệu đồng/năm/sinh viên đối với các CTĐT đặc thù, CTĐT CLC trình độ đại học theo Đề án được phê duyệt của ĐHQGHN.
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập.
V. Mã ngành Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã ngành Tên ngành Chương trình Đơn vị QHX01 Báo chí Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX40 Báo chí – CTĐT CLC Chương trình cao nhất (TT23 CLC**) Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX02 Chính trị học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHQ08 Chương trình Kĩ sư Tự động hóa và Tin học Chương trình đặc thù của ĐHQGHN Khoa Quốc tế CN4 Cơ kỹ thuật Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Công nghệ CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ* Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Công nghệ CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**(CLC) Chương trình cực tốt có thể (TT23 CLC**) Trường Đại học Công nghệ QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học** Chương trình cao nhất (TT23 CLC**) Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường** Chương trình chất lượng cao có thể (TT23 CLC**) Trường Đại học Khoa học Tự nhiên CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Công nghệ CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông** (CLC) Chương trình rất tốt (TT23 CLC**) Trường Đại học Công nghệ CN10 Công nghệ nông nghiệp Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Công nghệ QHT97 Công nghệ quan trắc và gigiết hại tài nguyên môi trường* Chương trình đào tạo thí điểm Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHT44 Công nghệ sinh học** Chương trình cực tốt (TT23 CLC**) Trường Đại học Khoa học Tự nhiên CN1 Công nghệ Thông tin Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Công nghệ CN1 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Công nghệ QHX03 Công tác xã hội Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn 7720201 Dược học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Y Dược GD5 Giáo dục Mầm non Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Giáo dục GD4 Giáo dục Tiểu học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Giáo dục QHT17 Hải dương học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHX06 Hán Nấp ủ Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX26 Hàn Quốc học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn CN8 Hệ thống thông tin (CLC) Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Công nghệ QHQ03 Hệ thống thông tin quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh) Chương trình đặc thù của ĐHQGHN Khoa Quốc tế QHT43 Hoá dược** Chương trình cực tốt (TT23 CLC**) Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHT06 Hoá học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHT41 Hoá học*** Chương trình đào tạo tiên tiến Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHE42 Kế toán Chương trình rất tốt có thể (TT23 CLC**) Trường Đại học Kinh tế Kế toán và Tài chính vì như vậy vì thế ĐH East London, UK cấp bằng chính quy Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Khoa Quốc tế QHQ02 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh) Chương trình đặc thù của ĐHQGHN Khoa Quốc tế QHT16 Khí tượng và khí hậu học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHT93 Khoa học dữ liệu* Chương trình đào tạo thí điểm Trường Đại học Khoa học Tự nhiên GD3 Khoa học giáo dục và khác (gồm 5 ngành: Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị công nghệ giáo dục) Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Giáo dục CN8 Khoa học máy tính (CLC) Chương trình cực tốt (TT23 CLC**) Trường Đại học Công nghệ QHT13 Khoa học môi trường Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHX07 Khoa học quản lý Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX41 Khoa học quản lý – CTĐT CLC Chương trình rất chất lượng (TT23 CLC**) Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHT91 Khoa học thông tin địa không gian* Chương trình đào tạo thí điểm Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm* Chương trình đào tạo thí điểm Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 7480204 Khoa học và Kỹ thuật máy tính Chương trình đặc thù của ĐHQGHN Trường Đại học Việt Nhật QHT04 Khoa học vật liệu Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHQ01 kinh doanh Thương mại thương mại quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) Chương trình đặc thù của ĐHQGHN Khoa Quốc tế QHE44 Kinh tế Chương trình cực tốt (TT23 CLC**) Trường Đại học Kinh tế 7903124QT Kinh tế – Tài chính*** Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Trường Đại học Ngoại ngữ QHE45 Kinh tế Phát triển Chương trình cao nhất (TT23 CLC**) Trường Đại học Kinh tế QHE43 Kinh tế quốc tế Chương trình cực tốt có thể (TT23 CLC**) Trường Đại học Kinh tế 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh y học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Y Dược CN2 Kỹ thuật máy tính Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Công nghệ CN3 Kỹ thuật năng lượng Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Công nghệ CN2 Kỹ thuật Robot Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Công nghệ 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Y Dược QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học* Chương trình đào tạo thí điểm Trường Đại học Khoa học Tự nhiên CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Công nghệ QHX08 Lịch sử Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn 7380101 Luật Chương trình đào tạo chuẩn Khoa Luật 7380101CLC Luật rất tốt có thể Chương trình cao nhất có thể có thể (TT23 CLC**) Khoa Luật 7380110 Luật kinh doanh thương mại Thương mại Chương trình đào tạo chuẩn Khoa Luật 7380109 Luật thương mại quốc tế Chương trình đào tạo chuẩn Khoa Luật QHX09 Lưu trữ học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn CN8 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) Chương trình tốt nhất (TT23 CLC**) Trường Đại học Công nghệ QHQ06 kinh doanh thương mại (Song bằng VNU – HELP) Chương trình đặc thù của ĐHQGHN Khoa Quốc tế 7900102 buôn bán và Truyền thông Chương trình cực tốt (TT23 CLC**) Khoa Quản trị & buôn bán QHT40 Máy tính và khoa học thông tin** Chương trình tốt nhất (TT23 CLC**) Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ QHQ09 Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu buôn bán thương mại và CNTT) Chương trình đặc thù của ĐHQGHN Khoa Quốc tế 7220201 Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC Chương trình cao nhất (TT23 CLC**) Trường Đại học Ngoại ngữ 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC Chương trình tốt nhất có thể (TT23 CLC**) Trường Đại học Ngoại ngữ QHX10 Ngôn ngữ học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn 7220202 Ngôn ngữ Nga Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ 7220209 Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC Chương trình tốt nhất (TT23 CLC**) Trường Đại học Ngoại ngữ 7220203 Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC Chương trình cực tốt (TT23 CLC**) Trường Đại học Ngoại ngữ 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC Chương trình rất tốt (TT23 CLC**) Trường Đại học Ngoại ngữ 7220205 Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC Chương trình rất chất lượng (TT23 CLC**) Trường Đại học Ngoại ngữ QHX11 Nhân học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX12 Nhật Bản học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn 7310613 Nhật Bản học Chương trình đặc thù của ĐHQGHN Trường Đại học Việt Nhật QHQ05 Phân tích dữ liệu kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) Chương trình đặc thù của ĐHQGHN Khoa Quốc tế QHX13 Quan hệ công chúng Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn Quản lý (kinh doanh/Khởi nghiệp) – Đại học Keuka (Hoa Kỳ, Mỹ) cấp bằng chính quy Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Khoa Quốc tế QHQ07 Quản lý (Song bằng VNU – Keuka) Chương trình đặc thù của ĐHQGHN Khoa Quốc tế QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* Chương trình đào tạo thí điểm Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHX14 Quản lý thông tin Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX42 Quản lý thông tin – CTĐT CLC Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHT12 Quản lý đất đai Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn 7900101 Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Khoa Quản trị & buôn bán Thương mại QHX16 Quản trị khách sạn Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn Quản trị Khách sạn, Thể thao và Du lịch do trường ĐH Troy, Hoa Kỳ cấp bằng chính quy Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Khoa Quốc tế QHE40 Quản trị kinh doanh thương mại Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Kinh tế QHE80 Quản trị marketing thương mại thương mại liên kết quốc tế do Đại học Troy (Hoa Kỳ) cấp bằng Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Trường Đại học Kinh tế 7900103 Quản trị Nhân lực và hào kiệt Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Khoa Quản trị & kinh doanh Thương mại 7349002 Quản trị tài nguyên di sản Chương trình đào tạo chuẩn Khoa các khoa học liên ngành 7349001 Quản trị tên thương hiệu Chương trình đào tạo chuẩn Khoa các khoa học liên ngành 7900189 Quản trị và bảo mật thông tin an ninh Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Khoa Quản trị & kinh doanh Thương mại QHX17 Quản trị văn phòng Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX18 Quốc tế học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX43 Quốc tế học – CTĐT CLC Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn 7720501CLC Răng hàm mặt** Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Y Dược QHT08 Sinh học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Giáo dục 7140231 Sư phạm tiếng Anh Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ 7140236 Sư phạm tiếng Nhật Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ GD1 Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên (gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên) Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Giáo dục QHE41 Tài chính – Ngân hàng Chương trình chất lượng cao (TT23 CLC**) Trường Đại học Kinh tế QHT92 Tài nguyên và môi trường nước* Chương trình đào tạo thí điểm Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHX19 Tâm lý học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX20 Thông tin – thư viện Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHQ04 Tin học và Kỹ thuật máy tính (chương trình liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng đào tạo bằng tiếng Anh) Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Khoa Quốc tế QHT01 Toán học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHT02 Toán tin Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHX21 Tôn giáo học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX22 Triết học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX27 Văn hóa học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX23 Vhọc hành Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHT03 Vật lý học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên CN3 Vật lý kỹ thuật Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Công nghệ QHX24 Việt Nam học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX25 Xã hội học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn 7720101 Y khoa Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Y Dược QHT18 Địa chất học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHT10 Địa lí tự nhiên Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 7720301 Điều dưỡng Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Y Dược QHX04 Đông Nam Á học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn QHX05 Đông phương học Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn
Đăng bởi: THPT Lê Hồng Phong
Chuyên mục: Biểu mẫu giáo dục
Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp