Nội dung chính
- 1 Mã bưu điện Nghệ An mới nhất
- 2 Mã bưu điện Nghệ An từ 43000 đến 44000 (Mã Zipcode Nghệ An)
- 3 Danh sách mã bưu cục tỉnh Nghệ An mới nhất
- 3.1 THÀNH PHỐ VINH
- 3.2 THỊ XÃ CỬA LÒ
- 3.3 HUYỆN NGHI LỘC
- 3.4 HUYỆN DIỄN CHÂU
- 3.5 HUYỆN QUỲNH LƯU
- 3.6 HUYỆN YÊN THÀNH
- 3.7 HUYỆN NGHĨA ĐÀN
- 3.8 HUYỆN TÂN KỲ
- 3.9 HUYỆN QUỲ CHÂU
- 3.10 HUYỆN QUẾ PHONG
- 3.11 HUYỆN ĐÔ LƯƠNG
- 3.12 HUYỆN CON CUÔNG
- 3.13 HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
- 3.14 HUYỆN KỲ SƠN
- 3.15 HUYỆN HƯNG NGUYÊN
- 3.16 HUYỆN NAM ĐÀN
- 3.17 HUYỆN THANH CHƯƠNG
- 3.18 THỊ XÃ THÁI HÒA
- 3.19 THỊ XÃ HOÀNG MAI
- 3.20 Bài viết cùng chủ đề
Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Mã Zipcode Nghệ An – Mã bưu điện Nghệ An mới nhất. Bài viết ma buu chinh nghe an tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.
- Xám khói phai ra màu gì? Những điều cần hiểu rõ trước khi nhuộm
- Hình tượng người quản ngục trong Chữ người tử tù, 4 bài văn mẫu
- Trạng từ trong tiếng Anh – Phân loại trạng từ, ví dụ và bài tập
- 8 Nguyên nhân ăn nhiều nhưng không tăng cân và giải pháp
- 5 cách khắc phục lỗi Airdrop hiệu quả đến 96,69% mà bạn cần biết
Mã bưu điện Nghệ An mới nhất
Nghệ An là một tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ, mã bưu điện Nghệ An là 43000 – 44000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Nghệ An gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Bạn Đang Xem: Mã Zipcode Nghệ An – Mã bưu điện Nghệ An mới nhất
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Nghệ An có cấu tạo gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Nghệ An từ 43000 đến 44000 (Mã Zipcode Nghệ An)
Danh sách mã bưu cục tỉnh Nghệ An mới nhất
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính 1 Bưu Cục Trung tâm tỉnh Nghệ An 43000 2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 43001 3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 43002 4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 43003 5 Ban Dân vận tỉnh ủy 43004 6 Ban Nội chính tỉnh ủy 43005 7 Đảng ủy khối cơ quan 43009 8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 43010 9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 43011 10 Báo Nghệ An 43016 11 Hội đồng nhân dân 43021 12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 43030 13 Tòa án nhân dân tỉnh 43035 14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 43036 15 Kiểm toán nhà nước khu vực II 43037 16 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 43040 17 Sở Công Thương 43041 18 Sở Kế hoạch và Đầu tư 43042 19 Sở Lao động – thương binh và Xã hội 43043 20 Sở Ngoại vụ 43044 21 Sở Tài chính 43045 22 Sở Thông tin và Truyền thông 43046 23 Sở Văn hoá và Thể thao 43047 24 Sở Du lịch 43048 25 cảnh sát tỉnh 43049 26 Sở công an phòng cháy chữa cháy 43050 27 Sở Nội vụ 43051 28 Sở Tư pháp 43052 29 Sở Giáo dục và Đào tạo 43053 30 Sở Giao thông vận tải 43054 31 Sở Khoa học và Công nghệ 43055 32 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 43056 33 Sở Tài nguyên và Môi trường 43057 34 Sở Xây dựng 43058 35 Sở Y tế 43060 36 Bộ chỉ huy Quân sự 43061 37 Ban Dân tộc 43062 38 bank nhà nước chi nhánh tỉnh 43063 39 Thanh tra tỉnh 43064 40 Trường chính trị tỉnh 43065 41 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 43066 42 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 43067 43 Bảo hiểm xã hội tỉnh 43070 44 Cục Thuế 43078 45 Cục Hải quan 43079 46 Cục Thống kê 43080 47 Kho bạc tình Nhà nước tỉnh 43081 48 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 43085 49 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 43086 50 Liên hiệp các Hội Vhọc tập nghệ thuật 43087 51 Liên đoàn Lao động tỉnh 43088 52 Hội Nông dân tỉnh 43089 53 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 43090 54 Tỉnh đoàn 43091 55 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 43092 56 Hội Cựu chiến binh tỉnh 43093
THÀNH PHỐ VINH
1 Bưu Cục Trung thực bụng phố Vinh 43100 2 Thành ủy 43101 3 Hội đồng nhân dân 43102 4 Ủy ban nhân dân 43103 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43104 6 Phường Lê Mao 43106 7 Phường Trường Thi 43107 8 Phường Bến Thủy 43108 9 Phường Hưng Dũng 43109 10 Phường Hưng Phúc 43110 11 Phường Hưng Bình 43111 12 Phường Quang Trung 43112 13 Phường Hồng Sơn 43113 14 Phường Cửa Nam 43114 15 Phường Đội Cung 43115 16 Phường Lê Lợi 43116 17 Phường Hà Huy Tập 43117 18 Xã Hưng Hòa 43118 19 Xã Hưng Lộc 43119 20 Phường Quán Bàu 43120 21 Xã Nghi Phú 43121 22 Xã Nghi Đức 43122 23 Xã Nghi Ân 43123 24 Xã Nghi Liên 43124 25 Xã Nghi Kim 43125 26 Xã Hưng Đông 43126 27 Phường Đông Vĩnh 43127 28 Xã Hưng Chính 43128 29 Phường Vinh Tân 43129 30 Phường Trung Đô 43130 31 Bưu Cục Phát Hàng Nặng Vinh 43150 32 Bưu Cục Phát Phía Đông 43151 33 Bưu Cục Phát Phía Nam 43152 34 Bưu Cục Phát Phía Tây 43153 35 Bưu Cục Phát Phía Bắc 43154 36 Bưu Cục KHL Phía Đông 43155 37 Bưu Cục KHL Phía Nam 43156 38 Bưu Cục KHL Phía Tây 43157 39 Bưu Cục KHL Phía Bắc 43158 40 Bưu Cục Bến Thủy 43159 41 Bưu Cục Hưng Dũng 43160 42 Bưu Cục Đường 3-2 43161 43 Bưu Cục Cửa Nam 43162 44 Bưu Cục Đội Cung 43163 45 Bưu Cục Cửa Bắc 43164 46 Bưu Cục Quán Bàu 43165 47 Bưu Cục Chợ Ga 43166 48 Bưu Cục Hưng Lộc 43167 49 Bưu Cục Chợ Cọi 43168 50 Bưu Cục Quán Bánh 43169 51 Bưu Cục Nghi Liên 43170 52 Bưu Cục Sân Bay Vinh 43171 53 Bưu Cục KCN Bắc Vinh 43172 54 Bưu Cục Đông Vĩnh 43173 55 Bưu Cục Phượng Hoàng 43174 56 Bưu Cục Hệ 1 Nghệ An 43199
THỊ XÃ CỬA LÒ
1 Bưu Cục Trung tâm thị xã Cửa Lò 43200 2 Thị ủy 43201 3 Hội đồng nhân dân 43202 4 Ủy ban nhân dân 43203 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43204 6 Phường Nghi Hương 43206 7 Phường Nghi Hòa 43207 8 Phường Nghi Hải 43208 9 Phường Nghi Thu 43209 10 Phường Thu Thủy 43210 11 Phường Nghi Thủy 43211 12 Phường Nghi Tân 43212 13 Bưu Cục Phát Cửa Lò 43250 14 Bưu Cục Hải Hòa 43251 15 Bưu Cục Chợ Sơn 43252 16 Bưu Cục Lan Châu 43253 17 Bưu Cục Cảng 43254 18 Bưu Cục bình minh 43255
HUYỆN NGHI LỘC
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Nghi Lộc 43300 2 Huyện ủy 43301 3 Hội đồng nhân dân 43302 4 Ủy ban nhân dân 43303 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43304 6 Thị trấn Quán Hành 43306 7 Xã Nghi Trung 43307 8 Xã Nghi Thịnh 43308 9 Xã Nghi Khánh 43309 10 Xã Nghi Hợp 43310 11 Xã Nghi Xá 43311 12 Xã Nghi Thuận 43312 13 Xã Nghi Hoa 43313 14 Xã Nghi Diên 43314 15 Xã Nghi Vạn 43315 16 Xã Nghi Trường 43316 17 Xã Nghi Thạch 43317 18 Xã Nghi Xuân 43318 19 Xã Nghi Phong 43319 20 Xã Phúc Thọ 43320 21 Xã Nghi Thái 43321 22 Xã Nghi Long 43322 23 Xã Nghi Quang 43323 24 Xã Nghi Thiết 43324 25 Xã Nghi Tiến 43325 26 Xã Nghi Yên 43326 27 Xã Nghi Hưng 43327 28 Xã Nghi Đồng 43328 29 Xã Nghi Phương 43329 30 Xã Nghi Văn 43330 31 Xã Nghi Kiều 43331 32 Xã Nghi Lâm 43332 33 Xã Nghi Mỹ 43333 34 Xã Nghi Công Bắc 43334 35 Xã Nghi Công Nam 43335 36 Bưu Cục Phát Nghi Lộc 43350 37 Bưu Cục KHL Nghi Lộc 43351 38 Bưu Cục Nghi Thạch 43352 39 Bưu Cục Cửa Hội 43353 40 Bưu Cục Nghi Thái 43354 41 Bưu Cục Nam Cấm 43355 42 Bưu Cục Nghi Mỹ 43356
HUYỆN DIỄN CHÂU
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Diễn Châu 43400 2 Huyện ủy 43401 3 Hội đồng nhân dân 43402 4 Ủy ban nhân dân 43403 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43404 6 Thị trấn Diễn Châu 43406 7 Xã Diễn Thành 43407 8 Xã Diễn Ngọc 43408 9 Xã Diễn Hoa 43409 10 Xã Diễn Quảng 43410 11 Xã Diễn Bình 43411 12 Xã Diễn Cát 43412 13 Xã Diễn Tân 43413 14 Xã Diễn Phúc 43414 15 Xã Diễn Thịnh 43415 16 Xã Diễn Thọ 43416 17 Xã Diễn Lợi 43417 18 Xã Diễn Lộc 43418 19 Xã Diễn Phú 43419 20 Xã Diễn An 43420 21 Xã Diễn Trung 43421 22 Xã Diễn Thắng 43422 23 Xã Diễn Minh 43423 24 Xã Diễn Nguyên 43424 25 Xã Diễn Hạnh 43425 26 Xã Diễn Kỷ 43426 27 Xã Diễn Bích 43427 28 Xã Diễn Kim 43428 29 Xã Diễn Hải 43429 30 Xã Diễn Vạn 43430 31 Xã Diễn Xuân 43431 32 Xã Diễn Đồng 43432 33 Xã Diễn Thái 43433 34 Xã Diễn Liên 43434 35 Xã Diễn Tháp 43435 36 Xã Diễn Hồng 43436 37 Xã Diễn Phong 43437 38 Xã Diễn Mỹ 43438 39 Xã Diễn Hùng 43439 40 Xã Diễn Hoàng 43440 41 Xã Diễn Yên 43441 42 Xã Diễn Trường 43442 43 Xã Diễn Đoài 43443 44 Xã Diễn Lâm 43444 45 Bưu Cục Phát Diễn Châu 43450 46 Bưu Cục KHL Diễn Châu 43451 47 Bưu Cục Diễn Cát 43452 48 Bưu Cục Diễn Lộc 43453 49 Bưu Cục Diễn An 43454 50 Bưu Cục Bình Thắng 43455 51 Bưu Cục Cầu Bùng 43456 52 Bưu Cục Diễn Xuân 43457 53 Bưu Cục Chợ Dàn 43458 54 Bưu Cục Yên Ly 43459 55 Bưu Cục Chợ Tảo 43460
HUYỆN QUỲNH LƯU
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Quỳnh Lưu 43500 2 Huyện ủy 43501 3 Hội đồng nhân dân 43502 4 Ủy ban nhân dân 43503 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43504 6 Thị trấn Cầu Giát 43506 7 Xã Quỳnh Bá 43507 8 Xã Quỳnh Yên 43508 9 Xã Quỳnh Minh 43509 10 Xã Quỳnh Lương 43510 11 Xã Quỳnh Bảng 43511 12 Xã Quỳnh Thanh 43512 13 Xã Quỳnh Đôi 43513 14 Xã Quỳnh Thạch 43514 15 Xã Quỳnh Hậu 43515 16 Xã Quỳnh Hồng 43516 17 Xã Quỳnh Giang 43517 18 Xã Quỳnh Diện 43518 19 Xã Quỳnh Hưng 43519 20 Xã Quỳnh Ngọc 43520 21 Xã Quỳnh Thọ 43521 22 Xã Sơn Hải 43522 23 Xã An Hòa 43523 24 Xã Quỳnh Thuận 43524 25 Xã Quỳnh Long 43525 26 Xã Tiến Thủy 43526 27 Xã Quỳnh Nghĩa 43527 28 Xã Quỳnh Lâm 43528 29 Xã Quỳnh Mỹ 43529 30 Xã Quỳnh Hoa 43530 31 Xã Quỳnh Văn 43531 32 Xã Quỳnh Tân 43532 33 Xã Tân Thắng 43533 34 Xã Quỳnh Thắng 43534 35 Xã Quỳnh Châu 43535 36 Xã Quỳnh Tam 43536 37 Xã Tân Sơn 43537 38 Xã Ngọc Sơn 43538 39 Bưu Cục Phát Quỳnh Lưu 43550 40 Bưu Cục KHL Quỳnh Lưu 43551 41 Bưu Cục Quỳnh Lương 43552 42 Bưu Cục Quỳnh Đôi 43553 44 Bưu Cục Thạch Văn 43554 46 Bưu Cục Chợ Ngò 43555 47 Bưu Cục Quỳnh Thuận 43556 48 Bưu Cục Chợ Tuần 43557 49 BĐVHX Quỳnh Giang 43558
HUYỆN YÊN THÀNH
Xem Thêm : Công thức Định lý Pytago & phương pháp tính đơn giản 2023 – Invert.vn
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Yên Thành 43600 2 Huyện ủy 43601 3 Hội đồng nhân dân 43602 4 Ủy ban nhân dân 43603 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43604 6 Thị trấn Yên Thành 43606 7 Xã Hoa Thành 43607 8 Xã Hợp Thành 43608 9 Xã Phú Thành 43609 10 Xã Văn Thành 43610 11 Xã Tăng Thành 43611 12 Xã Xuân Thành 43612 13 Xã Bắc Thành 43613 14 Xã Trung Thành 43614 15 Xã Nam Thành 43615 16 Xã Lý Thành 43616 17 Xã Đại Thành 43617 18 Xã Mỹ Thành 43618 19 Xã Liên Thành 43619 20 Xã Công Thành 43620 21 Xã Khánh Thành 43621 22 Xã Bảo Thành 43622 23 Xã Sơn Thành 43623 24 Xã Viên Thành 43624 25 Xã Vĩnh Thành 43625 26 Xã Long Thành 43626 27 Xã Nhân Thành 43627 28 Xã Hồng Thành 43628 29 Xã Thọ Thành 43629 30 Xã Đô Thành 43630 31 Xã Đức Thành 43631 32 Xã Tân Thành 43632 33 Xã Mã Thành 43633 34 Xã Tiến Thành 43634 35 Xã Hậu Thành 43635 36 Xã Phúc Thành 43636 37 Xã Hùng Thành 43637 38 Xã Lăng Thành 43638 39 Xã Kim Thành 43639 40 Xã Quang Thành 43640 41 Xã Tây Thành 43641 42 Xã Đồng Thành 43642 43 Xã Thịnh Thành 43643 44 Xã Minh Thành 43644 45 Bưu Cục Phát Yên Thành 43650 46 Bưu Cục KHL Yên Thành 43651 47 Bưu Cục Hợp Thành 43652 48 Bưu Cục Trung Thành 43653 49 Bưu Cục Vân Tụ 43654 50 Bưu Cục Công Thành 43655 51 Bưu Cục Bảo Nham 43656 52 Bưu Cục Đô Thành 43657 53 Bưu Cục Hậu Thành 43658 54 Bưu Cục Tây Thành 43659
HUYỆN NGHĨA ĐÀN
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Nghĩa Đàn 43700 2 Huyện ủy 43701 3 Hội đồng nhân dân 43702 4 Ủy ban nhân dân 43703 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43704 6 Thị trấn Nghĩa Đàn 43706 7 Xã Nghĩa Hội 43707 8 Xã Nghĩa Thọ 43708 9 Xã Nghĩa Phú 43709 10 Xã Nghĩa Bình 43710 11 Xã Nghĩa Trung 43711 12 Xã Nghĩa Minh 43712 13 Xã Nghĩa Lâm 43713 14 Xã Nghĩa Lợi 43714 15 Xã Nghĩa Lạc 43715 16 Xã Nghĩa Sơn 43716 17 Xã Nghĩa Yên 43717 18 Xã Nghĩa Mai 43718 19 Xã Nghĩa Hồng 43719 20 Xã Nghĩa Thịnh 43720 21 Xã Nghĩa Hưng 43721 22 Xã Nghĩa Thắng 43722 23 Xã Nghĩa Liên 43723 24 Xã Nghĩa Tân 43724 25 Xã Nghĩa Hiếu 43725 26 Xã Nghĩa Đức 43726 27 Xã Nghĩa An 43727 28 Xã Nghĩa Khánh 43728 29 Xã Nghĩa Long 43729 30 Xã Nghĩa Lộc 43730 31 Bưu Cục Phát Nghĩa Đàn 43750 32 Bưu Cục KHL Nghĩa Đàn 43751 33 Bưu Cục 1/5 43752 34 Bưu Cục Nghĩa Minh 43753 35 Bưu Cục Nghĩa Lâm 43754 36 Bưu Cục Nghĩa Hiếu 43755 37 Bưu Cục Nghĩa An 43756
HUYỆN TÂN KỲ
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Tân Kỳ 43800 2 Huyện ủy 43801 3 Hội đồng nhân dân 43802 4 Ủy ban nhân dân 43803 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43804 6 Thị trấn Tân Kỳ 43806 7 Xã Kỳ Tân 43807 8 Xã Nghĩa Dũng 43808 9 Xã Tân Long 43809 10 Xã Nghĩa Hoàn 43810 11 Xã Tân Phú 43811 12 Xã Nghĩa Thái 43812 13 Xã Nghĩa Hợp 43813 14 Xã Nghĩa Bình 43814 15 Xã Nghĩa Đồng 43815 16 Xã Tân Xuân 43816 17 Xã Giai Xuân 43817 18 Xã Tân Hợp 43818 19 Xã Đồng Văn 43819 20 Xã Nghĩa Phúc 43820 21 Xã Tân An 43821 22 Xã Hương Sơn 43822 23 Xã Kỳ Sơn 43823 24 Xã Tân Hương 43824 25 Xã Nghĩa Hành 43825 26 Xã Phú Sơn 43826 27 Xã Tiên Kỳ 43827 28 Bưu Cục Phát Tân Kỳ 43850 29 Bưu Cục Tân Phú 43851 30 Bưu Cục Nghĩa Hợp 43852 31 Bưu Cục Tân An 43853 32 Bưu Cục Cầu Trôi 43854 33 Bưu Cục Đồng Thờ 43855 9 HUYỆN QUỲ HỢP 1 Bưu Cục Trung tâm huyện Quỳ Hợp 43900 2 Huyện ủy 43901 3 Hội đồng nhân dân 43902 4 Ủy ban nhân dân 43903 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43904 6 Thị trấn Quỳ Hợp 43906 7 Xã Minh Hợp 43907 8 Xã Nghĩa Xuân 43908 9 Xã Thọ Hợp 43909 10 Xã Châu Quang 43910 11 Xã Châu Lộc 43911 12 Xã Tam Hợp 43912 13 Xã Đồng Hợp 43913 14 Xã Yên Hợp 43914 15 Xã Liên Hợp 43915 16 Xã Châu Tiến 43916 17 Xã Châu Hồng 43917 18 Xã Châu Thành 43918 19 Xã Châu Cường 43919 20 Xã Châu Thái 43920 21 Xã Châu Đình 43921 22 Xã Châu Lý 43922 23 Xã Nam Sơn 43923 24 Xã Bắc Sơn 43924 25 Xã Văn Lợi 43925 26 Xã Hạ Sơn 43926 27 Bưu Cục Phát Quỳ Hợp 43950 28 Bưu Cục Quán Dinh 43951 29 Bưu Cục Đồng Nại 43952 30 BĐVHX Văn Lợi B 43953
HUYỆN QUỲ CHÂU
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Quỳ Châu 44000 2 Huyện ủy 44001 3 Hội đồng nhân dân 44002 4 Ủy ban nhân dân 44003 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44004 6 Thị trấn Quỳ Châu 44006 7 Xã Châu Bình 44007 8 Xã Châu Nga 44008 9 Xã Châu Hạnh 44009 10 Xã Châu Hội 44010 11 Xã Châu Thuận 44011 12 Xã Châu Bính 44012 13 Xã Châu Tiến 44013 14 Xã Châu Thắng 44014 15 Xã Châu Phong 44015 16 Xã Châu Hoàn 44016 17 Xã Diên Lãm 44017 18 Bưu Cục Phát Quỳ Châu 44025 19 Bưu Cục Châu Bình 44026 20 Bưu Cục Đò Ham 44027 21 Bưu Cục Tạ Chum 44028
HUYỆN QUẾ PHONG
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Quế Phong 44050 2 Huyện ủy 44051 3 Hội đồng nhân dân 44052 4 Ủy ban nhân dân 44053 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44054 6 Thị trấn Kim Sơn 44056 7 Xã Mường Nọc 44057 8 Xã Châu Kim 44058 9 Xã Châu Thôn 44059 10 Xã Nậm Nhoóng 44060 11 Xã Cắm Muộn 44061 12 Xã Quang Phong 44062 13 Xã Quế Sơn 44063 14 Xã Tiền Phong 44064 15 Xã Đồng Văn 44065 16 Xã Thông Thụ 44066 17 Xã Hạnh Dịch 44067 18 Xã Nậm Giải 44068 19 Xã Tri Lễ 44069 20 Bưu Cục Phát Quế Phong 44075 21 Bưu Cục Phú Phương 44076
HUYỆN ĐÔ LƯƠNG
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Đô Lương 44100 2 Huyện ủy 44101 3 Hội đồng nhân dân 44102 4 Ủy ban nhân dân 44103 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44104 6 Thị trấn Đô Lương 44106 7 Xã Yên Sơn 44107 8 Xã Văn Sơn 44108 9 Xã Thịnh Sơn 44109 10 Xã Đà Sơn 44110 11 Xã Trung Sơn 44111 12 Xã Thuận Sơn 44112 13 Xã Xuân Sơn 44113 14 Xã Lạc Sơn 44114 15 Xã Tân Sơn 44115 16 Xã Thái Sơn 44116 17 Xã Minh Sơn 44117 18 Xã Quang Sơn 44118 19 Xã Nhân Sơn 44119 20 Xã Thượng Sơn 44120 21 Xã Hiến Sơn 44121 22 Xã Mỹ Sơn 44122 23 Xã Trù Sơn 44123 24 Xã Đại Sơn 44124 25 Xã Hòa Sơn 44125 26 Xã Lưu Sơn 44126 27 Xã Đặng Sơn 44127 28 Xã Nam Sơn 44128 29 Xã Ngọc Sơn 44129 30 Xã Bắc Sơn 44130 31 Xã Tràng Sơn 44131 32 Xã Đông Sơn 44132 33 Xã Bài Sơn 44133 34 Xã Bồi Sơn 44134 35 Xã Lam Sơn 44135 36 Xã Hồng Sơn 44136 37 Xã Giang Sơn Đông 44137 38 Xã Giang Sơn Tây 44138 39 Bưu Cục Phát Đô Lương 44150 40 Bưu Cục KHL Đô Lương 44151 41 Bưu Cục Thuận Sơn 44152 42 Bưu Cục Xuân Bài 44153 43 Bưu Cục Đà Sơn 44154 44 Bưu Cục Quang Sơn 44155 45 Bưu Cục Trù Sơn 44156 46 Bưu Cục Cầu Khuôn 44157 47 Bưu Cục Nam Sơn 44158 48 Bưu Cục Tràng Thành 44159 49 Bưu Cục Chợ Trung 44160 50 Bưu Cục Giang Sơn 44161 13 HUYỆN ANH SƠN 1 Bưu Cục Trung tâm huyện Anh Sơn 44200 2 Huyện ủy 44201 3 Hội đồng nhân dân 44202 4 Ủy ban nhân dân 44203 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44204 6 Thị trấn Anh Sơn 44206 7 Xã Long Sơn 44207 8 Xã Khai Sơn 44208 9 Xã Cao Sơn 44209 10 Xã Lĩnh Sơn 44210 11 Xã Lạng Sơn 44211 12 Xã Tào Sơn 44212 13 Xã Vĩnh Sơn 44213 14 Xã Thạch Sơn 44214 15 Xã Đức Sơn 44215 16 Xã Hội Sơn 44216 17 Xã Phúc Sơn 44217 18 Xã Hoa Sơn 44218 19 Xã Tường Sơn 44219 20 Xã Cẩm Sơn 44220 21 Xã Hùng Sơn 44221 22 Xã Đỉnh Sơn 44222 23 Xã Tam Sơn 44223 24 Xã Bình Sơn 44224 25 Xã Thành Sơn 44225 26 Xã Thọ Sơn 44226 27 Bưu Cục Phát Anh Sơn 44250 28 Bưu Cục Lĩnh Sơn 44251 29 Bưu Cục Chợ Dưa 44252 30 Bưu Cục Cây Chanh 44253
HUYỆN CON CUÔNG
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Con Cuông 44300 2 Huyện ủy 44301 3 Hội đồng nhân dân 44302 4 Ủy ban nhân dân 44303 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44304 6 Thị trấn Con Cuông 44306 7 Xã Bồng Khê 44307 8 Xã Chi Khê 44308 9 Xã Yên Khê 44309 10 Xã Châu Khê 44310 11 Xã Lục Dạ 44311 12 Xã Môn Sơn 44312 13 Xã Thạch Ngàn 44313 14 Xã Mậu Đức 44314 15 Xã Đôn Phục 44315 16 Xã Cam Lâm 44316 17 Xã Lạng Khê 44317 18 Xã Bình Chuẩn 44318 19 Bưu Cục Phát Con Cuông 44325
HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Tương Dương 44350 2 Huyện ủy 44351 3 Hội đồng nhân dân 44352 4 Ủy ban nhân dân 44353 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44354 6 Thị trấn Hòa Bình 44356 7 Xã Thạch Giám 44357 8 Xã Yên Thắng 44358 9 Xã Yên Na 44359 10 Xã Yên Hòa 44360 11 Xã Xiêng My 44361 12 Xã Nga My 44362 13 Xã Yên Tĩnh 44363 14 Xã Lượng Minh 44364 15 Xã Hữu Khuông 44365 16 Xã Tam Đình 44366 17 Xã Nhôn Mai 44367 18 Xã Mai Sơn 44368 19 Xã Tam Thái 44369 20 Xã Tam Quang 44370 21 Xã Tam Hợp 44371 22 Xã Xã Lượng 44372 23 Xã Lưu Kiền 44373 24 Bưu Cục Phát Tương Dương 44380 25 Bưu Cục Cánh Tráp 44381 26 Bưu Cục Khe Bố 44382
HUYỆN KỲ SƠN
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Kỳ Sơn 44400 2 Huyện ủy 44401 3 Hội đồng nhân dân 44402 4 Ủy ban nhân dân 44403 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44404 6 Thị trấn Mường Xén 44406 7 Xã Chiêu Lưu 44407 8 Xã Hữu Lập 44408 9 Xã Bảo Nam 44409 10 Xã Bảo Thắng 44410 11 Xã Mường Lống 44411 12 Xã Phà Đánh 44412 13 Xã Nậm Cắn 44413 14 Xã Huổi Tụ 44414 15 Xã Na Loi 44415 16 Xã Đoọc Mạy 44416 17 Xã Keng Đu 44417 18 Xã Bắc Ly 44418 19 Xã Mỹ Ly 44419 20 Xã Hữu Kiệm 44420 21 Xã Tây Sơn 44421 22 Xã Tà Cạ 44422 23 Xã Mường Típ 44423 24 Xã Mường Ải 44424 25 Xã Na Ngoi 44425 26 Xã Nậm Càn 44426 27 Bưu Cục Phát Kỳ Sơn 44450 28 Bưu Cục Khe Năn 44451 29 Bưu Cục Cửa Khẩu Nậm Cắn 44452
HUYỆN HƯNG NGUYÊN
Xem Thêm : Phần mềm cập nhật dữ liệu cho Amibroker IFT LIVE DATA
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Hưng Nguyên 44500 2 Huyện ủy 44501 3 Hội đồng nhân dân 44502 4 Ủy ban nhân dân 44503 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44504 6 TT Hưng Nguyên 44506 7 Xã Hưng Tây 44507 8 Xã Hưng Yên Nam 44508 9 Xã Hưng Yên Bắc 44509 10 Xã Hưng Trung 44510 11 Xã Hưng Đạo 44511 12 Xã Hưng Tân 44512 13 Xã Hưng Thông 44513 14 Xã Hưng Xuân 44514 15 Xã Hưng Xá 44515 16 Xã Hưng Long 44516 17 Xã Hưng Lĩnh 44517 18 Xã Hưng Mỹ 44518 19 Xã Hưng Thịnh 44519 20 Xã Hưng Phúc 44520 21 Xã Hưng Thắng 44521 22 Xã Hưng Tiến 44522 23 Xã Hưng Lam 44523 24 Xã Hưng Phú 44524 25 Xã Hưng Khánh 44525 26 Xã Hưng Châu 44526 27 Xã Hưng Lợi 44527 28 Xã Hưng Nhân 44528 29 Bưu Cục Phát Hưng Nguyên 44550 30 Bưu Cục KHL Hưng Nguyên 44551 31 Bưu Cục Hưng Xá 44552 32 Bưu Cục Hưng Châu 44553
HUYỆN NAM ĐÀN
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Nam Đàn 44600 2 Huyện ủy 44601 3 Hội đồng nhân dân 44602 4 Ủy ban nhân dân 44603 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44604 6 Thị trấn Nam Đàn 44606 7 Xã Xuân Hòa 44607 8 Xã Nam Anh 44608 9 Xã Nam Xuân 44609 10 Xã Nam Lĩnh 44610 11 Xã Nam Giang 44611 12 Xã Hùng Tiến 44612 13 Xã Nam Tân 44613 14 Xã Nam Thượng 44614 15 Xã Nam Lộc 44615 16 Xã Hồng Long 44616 17 Xã Kim Liên 44617 18 Xã Xuân Lâm 44618 19 Xã Nam Cát 44619 20 Xã Khánh Sơn 44620 21 Xã Nam Trung 44621 22 Xã Nam Phúc 44622 23 Xã Nam Cường 44623 24 Xã Nam Kim 44624 25 Xã Vân Diên 44625 26 Xã Nam Thái 44626 27 Xã Nam Thanh 44627 28 Xã Nam Nghĩa 44628 29 Xã Nam Hưng 44629 30 Bưu Cục Phát Nam Đàn 44650 31 Bưu Cục KHL Nam Đàn 44651 32 Bưu Cục Xuân Hòa 44652 33 Bưu Cục Nam Anh 44653 34 Bưu Cục Chợ Vạc 44654 35 Bưu Cục Nam Giang 44655 36 Bưu Cục Kim Liên 44656 37 Bưu Cục Chín Nam 44657 38 Bưu Cục Nam Nghĩa 44658
HUYỆN THANH CHƯƠNG
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Thanh Chương 44700 2 Huyện ủy 44701 3 Hội đồng nhân dân 44702 4 Ủy ban nhân dân 44703 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44704 6 Thị trấn Thanh Chương 44706 7 Xã Thanh Ngọc 44707 8 Xã Thanh Đồng 44708 9 Xã Thanh Phong 44709 10 Xã Thanh Tường 44710 11 Xã Thanh Hưng 44711 12 Xã Thanh Văn 44712 13 Xã Thanh Tiên 44713 14 Xã Thanh Liên 44714 15 Xã Phong Thịnh 44715 16 Xã Cát Văn 44716 17 Xã Thanh Hòa 44717 18 Xã Thanh Nho 44718 19 Xã Thanh Đức 44719 20 Xã Hạnh Lâm 44720 21 Xã Thanh Sơn 44721 22 Xã Thanh Mỹ 44722 23 Xã Thanh Lĩnh 44723 24 Xã Đồng Văn 44724 25 Xã Thanh Hương 44725 26 Xã Ngọc Lâm 44726 27 Xã Thanh An 44727 28 Xã Thanh Thịnh 44728 29 Xã Thanh Khê 44729 30 Xã Thanh Chi 44730 31 Xã Ngọc Sơn 44731 32 Xã Xuân Tường 44732 33 Xã Thanh Long 44733 34 Xã Võ Liệt 44734 35 Xã Thanh Thủy 44735 36 Xã Thanh Hà 44736 37 Xã Thanh Tùng 44737 38 Xã Thanh Dương 44738 39 Xã Thanh Lương 44739 40 Xã Thanh Khai 44740 41 Xã Thanh Yên 44741 42 Xã Thanh Giang 44742 43 Xã Thanh Mai 44743 44 Xã Thanh Xuân 44744 45 Xã Thanh Lâm 44745 46 Bưu Cục Phát Thanh Chương 44750 47 Bưu Cục KHL Thanh Chương 44751 48 Bưu Cục Đại Đồng 44752 49 Bưu Cục Chợ Rạng 44753 50 Bưu Cục Chợ Giăng 44754 51 Bưu Cục Chợ Chùa 44755 52 Bưu Cục Hạnh Lâm 44756 53 Bưu Cục Ba Bến 44757 54 Bưu Cục Nguyệt Bổng 44758 55 Bưu Cục Chợ Rộ 44759 56 Bưu Cục Phuống 44759 57 Bưu Cục Chợ Cồn 44760 58 Bưu Cục Rào Gang 44761 59 Bưu Cục Phuống 44762
THỊ XÃ THÁI HÒA
1 Bưu Cục Trung tâm thị xã Thái Hòa 44800 2 Thị ủy 44801 3 Hội đồng nhân dân 44802 4 Ủy ban nhân dân 44803 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44804 6 Phường Hòa Hiếu 44806 7 Phường Quang Tiến 44807 8 Phường Quang Phong 44808 9 Phường Long Sơn 44809 10 Xã Nghĩa Hòa 44810 11 Xã Nghĩa Tiến 44811 12 Xã Nghĩa Mỹ 44812 13 Xã Tây Hiếu 44813 14 Xã Nghĩa Thuận 44814 15 Xã Đông Hiếu 44815 16 Bưu Cục Phát Thái Hòa 44850 19 Bưu Cục KHL Thái Hòa 44851 20 Bưu Cục Chợ Mới 44852 21 ĐVHXã Đông Hiếu 44853
THỊ XÃ HOÀNG MAI
1 Bưu Cục Trung tâm thị xã Hoàng Mai 44900 2 Thị ủy 44901 3 Hội đồng nhân dân 44902 4 Ủy ban nhân dân 44903 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44904 6 Phường Quỳnh Thiện 44906 7 Xã Quỳnh Lập 44907 8 Xã Quỳnh Vinh 44908 9 Xã Quỳnh Trang 44909 10 Xã Quỳnh Lộc 44910 11 Phường Quỳnh Dị 44911 12 Phường Mai Hùng 44912 13 Phường Quỳnh Phương 44913 14 Phường Quỳnh Xuân 44914 15 Xã Quỳnh Liên 44915 16 Bưu Cục Phát Hoàng Mai 44950 17 Bưu Cục KHL Hoàng Mai 44951 18 Bưu Cục Quỳnh Phương 44952 19 Bưu Cục Quỳnh Xuân 44953 20 BĐVHX Quỳnh Lộc 2 44954
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Nghệ An, mã bưu điện tỉnh Nghệ An mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện giờ Cả nhà sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Nghệ An mà bạn cần.
Đăng bởi: Trường thpt Sóc Trăng
Chuyên mục: Tổng hợp
Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp