Cách sử dụng cấu tạo respect trong tiếng Anh – IELTS Vietop

Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Cách sử dụng cấu tạo respect trong tiếng Anh – IELTS Vietop. Bài viết respect gi tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.

cấu tạo respect là một trong những cấu trúc căn bản trong tiếng Anh. cho nên bởi thế, hôm ấp nay IELTS Vietop gửi đến bạn bài viết chi tiết về cấu tạo này, cùng tìm hiểu ngay bài viết phía bên dưới nhé!

Bạn Đang Xem: Cách sử dụng cấu tạo respect trong tiếng Anh – IELTS Vietop

1. Định nghĩa

Respect vừa là động từ, vừa là danh từ, có nghĩa là “tôn trọng” hoặc “sự kính trọng, sự tôn trọng”. Ngoài ra nó còn có nghĩa là “khía cạnh” hay “phương diện”. Tuy nhiên bài viết này sẽ tập trung miêu tả cách sử dụng Respect mang nét nghĩa đầu tiên nhé!

Xem Thêm  Hình bình hành: Khái niệm, đặc điểm, công thức tính và bí quyết học

E.g:

Danh từ:

  • All people in this town have lots of respect for him. (Mọi người trong thị trấn này đều dành sự tôn kín đối với ông ấy.)
  • The key to a healthy relationship is respect for each other. (Chìa khóa cho một mối quan hệ lành mạnh là sự tôn trọng dành cho nhau.)

Động từ:

  • As much as I respect your opinion, I have to disagree. (Mặc dù tôi tôn trọng ý kiến của bạn, nhưng tôi phải không đồng ý.)
  • That girl never respected the old. (Ả ta không bao giờ tôn trọng người lớn tuổi.)

2. Cách sử dụng cấu tạo Respect trong tiếng Anh

Có 3 cấu tạo chính của Respect trong tiếng Anh:

a. Show/ have respect for somebody/something

Đây là cấu trúc Respect thông dụng, có nghĩa là “ dành sự tôn trọng cho ai/điều gì”. Respect ở đây là một danh từ.

E.g:

  • Children have to show certain respect for their parents. (Con cái phải dành sự tôn trọng tối thiểu đối với cha mẹ.)
  • They will bring flowers and presents to show respect for the teacher. (Anh chị ấy sẽ đem hoa và quà để trình bày sự tôn kính dành cho thầy giáo.)

b. Respect somebody/something (+for something)

cấu tạo Respect thứ hai dùng để chỉ hành động “tôn trọng ai/điều gì”. Trong cấu tạo này, Respect đóng vai trò động từ.

E.g:

  • We respect our boss for his wisdom. (Chúng tôi tôn trọng sếp của mình vì sự khôn ngoan.)
  • He no longer respects his parents due to their irresponsible behavior. (Anh ta không còn tôn trọng cha mẹ nữa vì họ hành xử quá vô nghĩa vụ.)
Xem Thêm  Tại sao trên Trái Đất có nhiều loại đất khác nhau? – Hoatieu.vn

c. Out of respect/ With all respect

Cụm từ “out of respect” có nghĩa là “với sự tôn trọng, bằng sự tôn trọng”. Cụm từ này được sử dụng với động thái nào đó xuất phát từ sự tôn trọng dành cho ai/điều gì. Respect trong cụm từ này là một danh từ.

E.g:

  • With all (due) respect for the audience, they took a bow politely. (Bằng tất cả sự tôn trọng dành cho khán giả, họ cúi chào 1 cách lịch sự.)
  • My family always takes good care of the altar out of respect for our ancestors. (Gia đình chúng tôi luôn coi sóc bàn thờ thật tốt với sự tôn trọng dành cho tổ tiên.)

3. Một số cụm từ với Respect trong tiếng Anh

Một số cụm từ đi với Respect trong tiếng Anh cũng có thể được dùng để tạo thành câu hay.

Từ vựngDịch nghĩaVí dụIn many respects, Vanessa’s idea is better.In respect of the carnival, we are still thinking about it.I have brought a welcoming gift in respect to the neighbour.He did not seem to pay me any respect.They came to the funeral to pay their last respect for the soldiers.I really respect you as an artist, but not as a human being.With all due respect, I think maybe we should choose a different path.

4. Bài tập vận dụng

Hãy làm các bài tập dưới đây để biết thành thạo sử dụng kết cấu Respect trong tiếng Anh nhé.

Chọn đáp án đúng:

  1. I __________ my friends’ dedication to work.

Xem Thêm : Môi trường nuôi cấy không liên tục là gì? – Sinh Học 10 VUIHOC

A. respectful

B. respect for

C. respect

2. __________ for their family, I will not embarrass them.

A. Respect

B. Out of respect

C. In many respects

3. Because of his achievement, they __________ him.

A. respect for

B. respect

C. out of respect for

4. We must stay silent __________ the deceased.

A. out of respect

B. as respect

C. out of the respect for

5. __________ , plan B is way too different from Susan’s expectations.

Xem Thêm : Lá vối chữa được bệnh gì? 13 Công dụng “ấn tượng” bạn cần biết!

A. In many respects

B. Out of many respects

C. Out of respect

6. Max __________ Loren __________ her credibility.

A. respects/x

B. respects/for

Xem Thêm  Ping là gì? Cách kiểm tra tốc độ Ping và ý nghĩa của các thông số

C. out of respect/for

7. The old man told us to __________ the statue.

A. pay respect to

B. respect

C. Both A and B

8. __________ our previous plan, Charlie has decided to cancel it.

A. Respect to

B. In respect of

C. In respect to

Đáp án:

  1. C
  2. B
  3. B
  4. A
  5. A
  6. B
  7. C
  8. B

Trên đây là bài viết chi tiết về kết cấu respect mà Vietop muốn gửi đến bạn. Hy vọng qua bài viết này sẽ giúp bạn nắm được công thức cũng như cách sử dụng cấu trúc này. Chúc bạn học tốt!

 

Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp

Recommended For You

About the Author: badmin

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *