Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Bằng B1 tiếng anh là bậc mấy? Tương đương Toeic, Ielts bao lăm?. Bài viết tieng anh b1 la bac may tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.
Chứng chỉ tiếng anh B1 là bậc mấy? Quy đổi bằng B1 tiếng anh tương đương Ielts, Toeic bao lăm? Bằng B1 châu Âu tương đương các chứng chỉ khác ra sao? Cùng tìm hiểu thông tin quy đổi chứng chỉ tiếng anh B1 qua bài viết sau đây.
Bạn Đang Xem: Bằng B1 tiếng anh là bậc mấy? Tương đương Toeic, Ielts bao lăm?
Bằng B1 tiếng anh tương đương bậc mấy?
Chứng chỉ tiếng anh B1 là trình độ tiếng anh bậc 3 trong KNLNN 6 Bậc dùng cho Việt Nam hay bậc Trung cấp (B1, B2) trong Khung tham chiếu châu Âu.
Cụ thể, theo Quyết định 177/QĐ-TCBT ngày 30/01/1993, chứng chỉ tiếng anh trình độ A, B, C được xác nhận là chứng chỉ ngoại ngữ đánh giá trình độ Anh ngữ áp dụng tại Việt Nam. Sau khi Quyết định số 66/2008/QĐ-BGDĐT ban hành thay thế cho Quyết định 177, chứng chỉ A, B, C đã được thay thế bằng hệ thống chứng chỉ ngoại ngữ 6 bậc (A1, A2, B1, B2, C1, C2). Quy đổi bằng anh văn B1 tương đương với trình độ C.
Bạn có thể tham khảo thêm thêm thông tin quy đổi chứng chỉ A, B, C cũ sang KNLNN 6 Bậc và khung tham chiếu châu Âu tại bảng dưới đây:
Trình độ ngoại ngữ theo Quyết định 177 Trình độ ngoại ngữ theo Quyết định 66 KNLNN 6 bậc Khung tham chiếu châu Âu A A1 Bậc 1 A1 B A2 Bậc 2 A2 C B1 Bậc 3 B1 B2 Bậc 4 B2 C1 Bậc 5 C1 C2 Bậc 6 C2
Kỹ năng trình độ tiếng anh B1 tương đương
Khi đạt trình độ tiếng anh B1, bạn có thể hiểu và tương tác dễ dàng trong các chủ đề đơn giản. Cụ thể về từng kỹ năng của người đạt trình độ B1 như sau:
- Kỹ năng nghe: Bạn có thể nghe hiểu những thông tin được bộc lộ rõ ràng với giọng chuẩn về các chủ đề quen thuộc hàng ngày . Xác định được ý chính sau khi nghe các nội dung tương tác đến chủ đề thông dụng.
- Kỹ năng nói: Bạn có thể phát âm rõ ràng, dễ hiểu, có thể còn một số lỗi phát âm sai hoặc giọng chưa tự nhiên nhưng không nhiều. Có thể đàm thoại giao tiếp trôi chảy về các chủ đề quen thuộc liên quan đến sinh hoạt hằng ngày, sở thích, ăn học, công việc…mà không cần chuẩn bị trước. thảo luận thông tin và xác nhận thông tin, giải thích và giải quyết các vấn đề phát sinh. hiệp thương ý kiến về các chủ đề văn hóa như sách báo, âm nhạc, phim ảnh.
- Kỹ năng đọc: Bạn có thể đọc hiểu những văn bản có cấu tạo rõ ràng về các chủ đề quen thuộc hoặc lĩnh vực bạn đon đả, yêu thích. Sau khi đọc hiểu có thể tìm thấy và hiểu các thông tin liên quan trong văn bản sử dụng hàng ngày như thông tin, công văn ngắn. Xác định các kết luận chính trong những văn bản nghị luận sử dụng tin hiệu ngôn ngữ rõ ràng.
- Kỹ năng viết: Có thể viết những đoạn văn về các chủ đề quen thuộc với cấu tạo đơn giản. Viết kể lại hoặc miêu tả, trải nghiệm về những sự vật, hiện tượng, sự kiện của các chủ đề thông dụng. Hoàn thành được những bài luận ngắn có nội dung đơn giản. Tóm tắt văn bản văn bản văn bản công bố hoặc viết được những báo cáo đơn giản với định dạng chuẩn để báo tin và nêu được lý do cho kiến nghị trong báo cáo.
Bằng B1 tiếng anh tương đương dành cho đối tượng nào?
Bằng anh văn B1 tương đương dành cho những người không chuyên cần sử dụng ngoại ngữ để học hành và làm việc tại Việt Nam. Cụ thể, những đối tượng cần sở hữu bằng B1 âu lục tương đương là:
- Học sinh THPT muốn được miễn thi ngoại ngữ xét tốt nghiệp THPT Quốc gia
- Sinh viên không chuyên ngoại ngữ muốn được xét tốt nghiệp Đại học, Cao đẳng
- Sinh viên thi cao học muốn được miễn thi đầu &o tiếng anh theo Thông tư 15/2014/TT-BGDĐT
- Sinh viên nộp hồ sơ nghiên cứu sinh
- Nghiên cứu sinh cần bảo vệ luận án, luận văn thạc sĩ theo Thông tư 15/2014/TT-BGDĐT
- Người đi làm, công chức, viên chức muốn thi tuyển, nâng lương, nâng ngạch.
- Học sinh, sinh viên có nguyện vọng đi du học, người đi làm muốn công tác ở nước ngoài.
Bằng B1 tiếng anh tương đương Toeic, Ielts
Ngoài hệ thống chứng chỉ tiếng anh KNLNN 6 Bậc và Khung tham chiếu châu Âu. Ở nước ta còn rất nhiều loại chứng chỉ tiếng nước anh tế thông dụng khác như Toeic, Ielts, Toefl, Aptis…Vì thế việc tạo ra một hệ thống quy đổi các chứng chỉ tiếng anh này là điều rất cần thiết. Khi có quy đổi trình độ rõ ràng cho các loại chứng chỉ, người học sẽ tiết kiệm được thời gian, chi phí cũng như giúp cho những đơn vị thực hiện công tác quản lý dễ dàng hơn.
Xem Thêm : Mách bạn 3 cách uống tâm sen giúp giảm cân cực kỳ hiệu quả
Cần lưu ý rằng bảng quy đổi chứng chỉ tiếng anh tương đương B1 chỉ mang tính chất tham khảo. Tùy &o từng loại chứng chỉ mà có thể áp dụng quy đổi thực tế, điều nãy cũng phụ thuộc &o các đơn vị, cơ quan sử dụng chứng chỉ. Vì thế bạn cần lưu ý để lựa chọn loại chứng chỉ phù hợp với nhu cầu học tập, làm việc của bản thân.
Bằng tiếng anh B1 tương đương Toeic bao lăm?
Chứng chỉ tiếng anh Toeic là một trong những bằng ngoại ngữ phổ biến ở Việt Nam. Bài thi Toeic phù hợp để đánh giá khả năng thành thạo ngoại ngữ trong môi trường công việc với các ngành nghề như kinh doanh thương mại Thương mại, thương mại, du lịch…Quy đổi bằng B1 tiếng anh tương đương Toeic 255-450 điểm, cụ thể trong bảng sau:
KNLNN 6 bậc Khung tham chiếu châu Âu Điểm TOEIC Bậc 1 A1 Bậc 2 A2 150 – 250 Bậc 3 B1 255 – 450 Bậc 4 B2 455 – 750 Bậc 5 C1 755 – 850 Bậc 6 C2 855 – 990
Bằng B1 tiếng anh tương đương Ielts bao lăm?
Khác với chứng chỉ Toeic, Ielts cũng là bằng tiếng anh quốc tế thông dụng nhưng thiên mục đích sử dụng trong môi trường học thuật. Quy đổi bằng B1 tiếng anh tương đương Ielts 4.0 – 4.5 điểm. Bạn có thể tham khảo bảng quy đổi sau:
KNLNN 6 bậc Khung tham chiếu châu Âu Điểm IELTS Bậc 1 A1 1.0 – 2.5 Bậc 2 A2 3.0 – 3.5 Bậc 3 B1 4.0 – 4.5 Bậc 4 B2 5.0 – 6.0 Bậc 5 C1 7.0 – 8.0 Bậc 6 C2 8.5 – 9.0
Trình độ tiếng anh B1 tương đương các chứng chỉ tiếng anh khác
Việc quy đổi chứng chỉ tiếng anh nói chung và bằng tiếng anh B1 tương đương nói riêng đã được quy định rõ ràng trong Quyết định 66/2008/QĐ-BGDĐT và phụ lục TT05/2012/TT-BGDĐT. Bạn có thể tham khảo hai bảng quy chuẩn chứng chỉ tiếng anh B1 châu Âu tương đương như sau:
Alte Council of Europe (CEF) Ucles Ielts Toefl Toeic Level 1 A2 KET 3.0 700/97 150 Level 1-2 A2-B1 KET/PET 3.5 – 4.0 450/133 350 Level 2 B1 PET 4,5 477/153 350 Level 3 B2 FCE 5.0 100/173 625 Level 3 B2 FCE 5.25 513/183 100 Level 3 B2 FCE 5.5 527/197 750 Level 4 C1 CAE 6.0 550/213 500 Level 4 C1 CAE 6.25 563/223 825 Level 4 C1 CAE 6.5 577/233 850
Nguồn: “Using English for Academic Purposes-a Guide for International Students”, Andy Gillet, Department of Inter-faculty Studies, University of Hertfordshire. Hatfield. UK. (2002). http://www.co.uk/index.htm
CEF Level IELTS TOEFL Paper/Computer/Internet Cambridge ESOL Exams 8.0 C2 7.5
Xem Thêm : R là tập số gì? R là gì trong toán học? Cho ví dụ – Rửa xe tự động
7.0
200/250/600
CPE (pass) C1 6.5 577/233/91 CEA (pass) 6.0 550/213/80 B2 5.5 527/197/71 FCE (pass) 5.0 400/173/61 B1 4.5 477/153/53 PET (pass) 4.0 450/133/45 A2 3.0 KET (pass) A1
Nguồn: IELTS (1995, p.27), Educational Testing Service (2004a, 2004b)
Mặc dù bảng quy đổi B1 tương đương Toeic, Ielts đã được quy định rõ trong các thông tư nhưng các bài thi không thể thay thế cho nhau vì:
- Bài thi Toeic và Ielts khác nhau về lĩnh vực sử dụng
- cấu tạo các bài thi không giống nhau: Toeic đánh giá kỹ năng nghe – đọc, Ielts đánh giá cả 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết
- Không phải đơn vị nào cũng chấp nhận chứng chỉ quốc tế tương đương B1
Tùy thuộc mục đích thành viên, bạn có thể tham dự các kỳ thi do Bộ GD&ĐT quy định để lấy các chứng chỉ có trình độ tương đương của Việt Nam hoặc các kỳ thi quốc tế như TOEFL hoặc IELTS (cho mục đích học tập/nghiên cứu), hoặc TOEIC (mục đích làm việc).
Nếu bạn có nhu cầu sở hữu các chứng chỉ tiếng Anh B1 KNLNN 6 Bậc, chứng chỉ B1 khung tham chiếu châu Âu thì hãy liên hệ với chúng tôi. Trung tâm Ngoại ngữ Tin học – Tổ chức Giáo dục Đào tạo CITI Việt Nam với kinh nghiệm nhiều năm luyện thi chứng chỉ tiếng Anh. Chúng tôi tự hào là một trong những đơn vị luyện thi uy tín hàng đầu tạo khu vực Hà Nội. Cam kết học thật, thi thật, chứng chỉ chuẩn Bộ GD&ĐT, lưu hồ sơ gốc, công chức cả nước
Liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ:
Trường Quản Trị Doanh Nghiệp Việt Nam
- Địa chỉ: Số 20A, Ngõ 9 Nguyễn Khang, Phường Trung Hòa, Quận CG cầu giấy, Thành phố Hà Nội
- Hotline: 0246.6609.628, 0961.189.663 (Cô Thúy), 0964.488.720 (Cô Mến), 0981.871.011 (Cô Nhung)
Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp