Nội dung chính
Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Giá tôn thường bao lăm 1m2 – ✔ Kho Thép Trí Việt Xin Chào. Bài viết ton bao nhieu 1 m tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.
Giá tôn thường bao lăm 1m2 ?. Bạn đang chuẩn bị xây dựng, lên công tác chọn lựa tôn lợp nhưng chưa xác định được giá tôn bao lăm tiền 1m2?. Chúng tôi xin cập nhật giá tôn theo mét của nhiều hãng tôn nổi tiếng lúc bấy giờ để quý khách cùng theo dõi.
Bạn Đang Xem: Giá tôn thường bao lăm 1m2 – ✔ Kho Thép Trí Việt Xin Chào
Kho thép Miền Nam – đơn vị cấp phối vật liệu xây dựng định kì đến mọi công trình. Tư vấn viên hoạt động 24/7 để giải đáp nhanh chóng những yêu cầu mà quý khách hàng đưa ra
Giá tôn bao lăm 1m2 ?
Kê khai giá bán chính xác còn phải phụ thuộc &o rất nhiều yếu tố: số lượng, kích thước tôn, danh hiệu, khoảng cách vận chuyển, ảnh hưởng của thị trường tiêu thụ,..
Dưới đây Kho thép Miền Nam xin update giá tôn tính theo mét và khổ của từng loại để bạn đọc thêm.
Giá tôn lạnh bao lăm 1m2
- Giá tôn lạnh tính theo m (1 mét) của một số nhà máy phổ biến: Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam…
- Khổ bao la tôn: 1,07 mét (khổ khả dụng 1 mét)
- Chiều dài: cắt theo ý muốn khách hàng
Phần lớn, tôn Đông Á được áp dụng để làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, trang trí nội thất,
*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo mét
Độ dày
(Zem hoặc mm)
cân nặng
(Kg/m)
Xem Thêm : 1 ha bằng bao lăm m2 | Chi tiết cách tính Bắc Trung Nam
Đơn giá
(VNĐ/m)
Tôn lạnh Đông Á 3.5 3.1 – 3.25 63,000 Tôn lạnh Đông Á 4.0 3.4 – 3.55 71,000 Tôn lạnh Đông Á 4.2 3.65 – 3.8 75,000 Tôn lạnh Đông Á 4.5 4.05 – 4.2 79,000 Tôn lạnh Đông Á 5.0 4.35 – 4.45 87,400
*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo Kg
Bề bát ngát rãi tấm (mm) Độ dày (mm) khối lượng (Kg/m) Đơn giá (VNĐ/kg) 1200 0.20 1.75 – 1.84 23,100 914 0.22 1.50 – 1.52 23,400 1200 0.23 1.90 – 1.52 23,100 1200 0.25 2.14 – 2.18 23,100 1200 0.27 2.20 – 2.42 23,200 1200 0.29 2.53 – 2.65 23,500 1200 0.30 2.68 – 2.75 23,100 1200 0.32 2.78 – 2.90 23,200 1200 0.34 2.91 – 3.10 23,200 1200 0.35 3.10 – 3.25 23,100 1200 0.37 3.26 – 3.43 23,100 1200 0.39 3.47 – 3.62 23,100 1200 0.42 3.60 – 3.85 23,600 1200 0.44 3.86 – 4.08 23,400 1200 0.47 4.15 – 4.35 23,600 1200 0.49 4.35 – 4.50 23,400
Giá tôn Đông Á 2021 – Tôn Màu
Sản xuất Tôn màu Đông Á dựa theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc & BS EN 10346 của châu Âu. Nguyên liệu ban sơ sẽ được tẩy rửa sạch sẽ trên mặt bằng, công đoạn tiếp theo là phủ một lớp phụ gia với tác dụng là tăng độ bám dính. Sau cùng sẽ phủ một lớp sơn lót trước khi sơn chính thức và sấy khô.
Độ dày
(Zem hoặc mm)
cân nặng
(Kg/m)
Xem Thêm : 1 ha bằng bao lăm m2 | Chi tiết cách tính Bắc Trung Nam
Đơn giá
(VNĐ/m)
Tôn màu Đông Á 3.5 2.9 – 3.05 68,000 Tôn màu Đông Á 4.0 3.4 – 3.55 72,100 Tôn màu Đông Á 4.5 3.85 – 4.0 81,000 Tôn màu Đông Á 5.0 4.35 – 4.5 90,000
Giá Tôn cách nhiệt (PU) Đông Á
Xem Thêm : Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em Ngữ văn 6 KNTT – Thủ thuật
Tôn 3 lớp (Tôn + PU + PE)
Độ dày
(Zem hoặc mm)
5 sóng công nghiệp (VNĐ/m) 9 sóng dân dụng (VNĐ/m) Tôn PU 3.5 175,000 148,000 Tôn PU Á 4.0 180,000 158,000 Tôn PU 4.5 189,000 166,000 Tôn PU 5.0 400,000 177,000
Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) trọng lượng Đơn giá (Khổ 1,07m) (dem) (Kg/m) VNĐ 2 dem 80 2.40 48000 3 dem 00 2.60 50000 3 dem 20 2.80 51000 3 dem 50 3.00 53000 3 dem 80 3.25 58000 4 dem 3.35 60000 4 dem 30 3.65 65000 4 dem 50 4.00 68000 4 dem 80 4.25 73000 5 dem 4.45 75000 6 dem 5.40 92000 Chiều dài của sản phẩm có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng. Gia công đúng kích thước của tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,…
Bảng báo giá tôn các loại mới nhất 2021
Trong trường hợp quý khách cần loại tôn có giá rẻ nhất, không yêu cầu cao về tuổi thọ, độ bền… bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chi tiết cho đơn hàng của mình.
Dưới đây bảng giá tôn của các thương hiệu nổi tiếng trên thị trường, mời quý vị bài viết liên quan:
CÔNG TY TNHH SÁNG CHINH Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 Email: [email protected] – Web: tonthepsangchinh.vn Tk bank: 19898868 tại bank Ngân Hàng Á Châu tại PGD Lũy Bán Bích LOẠI TÔN NHÀ CUNG CẤP ĐỘ DÀY ĐƠN GIÁ LOẠI TÔN NHÀ CUNG CẤP ĐỘ DÀY ĐƠN GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN 2.5 64000 TÔN LẠNH TRẮNG HOA SEN 2.5 63000 3 72500 3 71500 3.5 83000 3.5 82000 4 91000 4 90000 4.5 101000 4.5 100000 5 110000 5 109000 ĐÔNG Á 2.5 61000 ĐÔNG Á 2.5 60000 3 69000 3 69000 3.5 74000 3.5 73000 4 81000 4 80000 4.5 89000 4.5 88000 5 96000 5 95000 VIỆT NHẬT 2.5 46500 VIỆT NHẬT 2.5 45500 3 53000 3 52000 3.5 59000 3.5 58000 4 66000 4 65000 4.5 74000 4.5 73000 5 84000 5 83000 PHƯƠNG NAM 2.5 65000 PHƯƠNG NAM 2.5 64000 3 73000 3 72000 3.5 83000 3.5 82000 4 90500 4 89500 4.5 101000 4.5 100000 5 110000 5 109000 TÔN CÁCH NHIỆT DÁN PE x 10 LI HOA SEN 2.5 83000 TÔN CÁCH NHIỆT ĐỔ PU 20mm+ Giấy Bạc HOA SEN 2.5 112000 3 95500 3 124500 3.5 106000 3.5 135000 4 114000 4 143000 4.5 124000 4.5 153000 5 133000 5 162000 ĐÔNG Á 2.5 84000 ĐÔNG Á 2.5 113000 3 92000 3 121000 3.5 97000 3.5 126000 4 104000 4 133000 4.5 112000 4.5 141000 5 129000 5 158000 VIỆT NHẬT 2.5 69500 VIỆT NHẬT 2.5 98500 3 76000 3 105000 3.5 82000 3.5 111000 4 89000 4 118000 4.5 97000 4.5 126000 5 107000 5 136000 PHƯƠNG NAM 2.5 87000 PHƯƠNG NAM 2.5 116000 3 95000 3 124000 3.5 105000 3.5 134000 4 113500 4 142500 4.5 124000 4.5 153000 5 133000 5 162000 QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
Cập nhật giá tôn theo nhà máy chi tiết nhất
- Bảng báo giá tôn lạnh
- Bảng báo giá tôn lạnh màu
- Bảng báo giá tôn úp nóc
- Bảng báo giá tôn mạ kẽm
- Bảng báo giá tôn la phong
- Bảng báo giá tôn Phương Nam
- Bảng báo giá tôn sóng ngói
Tôn xây dựng là sản phẩm lợp mái thế hệ mới, thay thế cho những dạng vật liệu truyền thống
Ngôi nhà hay công trình của bạn sẽ sở hữu vật tư lợp mái có chất lượng tốt vì sở hữu những ưu điểm sau:
- Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại: Tiêu chuẩn của tôn xây dựng được ứng dụng sản xuất theo công nghiệp Nhật Bản JIS G3392:1998. Tất cả các phương pháp được áp dụng kiểm tra chất lượng sản phẩm đồng bộ với công nghệ như: kiểm tra T-BEND, kiểm tra mức độ bám dính của lớp kẽm, kiểm tra độ bền tối thiểu, kiểm tra độ dày lớp tôn, kiểm tra chiều dài, chiều rộng, độ phẳng, độ vuông góc và kiểm tra lớp sơn bề mặt.
Tất cả mọi dạng sản phẩm tôn xây dựng được áp dụng dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục theo công nghệ lò NOF hiện đại của thế giới. Do vậy, chúng có bản lĩnh chống lại sự an mòn hóa học của môi trường. Sử dụng dễ dàng, thoải mái và không gây hại cho thiên nhiên
Đây cũng được đánh giá là tiêu chí bậc nhất trong phát triển kinh tế – xã hội theo xu thế xanh – sinh thái thế hệ mới
- Cách âm, chống nóng tốt: Đối với loại tôn PU cách nhiệt sẽ tồn tại một khoảng chân không nhỏ khiến cho loại tôn này có bản lĩnh cách âm và cách nhiệt tốt. Do vậy, áp dụng loại tôn xây dựng này sẽ rất phù hợp trong công tác lợp mái: cửa hàng karaoke, mái vòm sân vận động, hồ bơi, cửa sổ,..Giúp không gian sống trở nên tươi mới, mát mẻ hơn
- Chống cháy, chịu lửa: Tôn 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng,.. có sức chịu nóng lớn. Đó là nhờ quá trình sản xuất từ các hợp kim ở nhiệt độ cao.
- Độ bền cao: Vì tôn được áp dụng sản xuất trên công nghệ hiện đại, cấu trúc với các đặc điểm đa dạng, tôn xây dựng có khả năng chống va đập, không cong, vênh, hay móp méo. Từ đó, hạn sử dụng của tấm tôn sẽ được kéo dài theo năm tháng, thời gian đồng hành lâu hơn cho ngôi nhà của bạn.
- Đa dạng màu sắc: Tôn xây dựng được sản xuất dưới rất nhiều dạng mẫu mã màu sắc khác nhau, phục vụ phần lớp cho việc trang trí, thiết kế căn nhà của khách hàng được phong phú hơn.
Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp