Chúng tôi rất vui được chia sẻ kiến thức sâu sắc về từ khóa Vì sao cá chép thường đẻ trứng với số lượng lớn? A. Vì môi trường. Bài viết vi sao ca chep thuong de trung voi so luong lon tập trung giải thích ý nghĩa, vai trò và ứng dụng của từ khóa này trong tối ưu hóa nội dung web và chiến dịch tiếp thị. Chúng tôi cung cấp phương pháp tìm kiếm, phân tích từ khóa, kèm theo chiến lược và công cụ hữu ích. Hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn xây dựng chiến lược thành công và thu hút người dùng.
- One Piece: Joyboy là ai? Joyboy có phải là Luffy không?
- Tính chất tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông, cân, đều
- Ban Kinh tế – Xã hội HĐND huyện gisát hại dự án đầu … – Thiệu Hoá
- Hưng Vlog là ai? Sự nghiệp của Youtuber đầy thị phi – 35Express
- Bài văn Thuyết minh về cây bút máy lớp 8, hay, có dàn ý – Thủ thuật
Bạn Đang Xem: Vì sao cá chép thường đẻ trứng với số lượng lớn? A. Vì môi trường
Câu 1. Cá chép sống ở môi trường nào?
A. Môi trường nước lợ
B. Môi trường nước ngọt
C. Môi trường nước mặn
D. Môi trường nước mặn, môi trường nước lợ
Câu 2. Các vẻ ngoài sinh sản của ếch ?
A. Thụ tinh ngoài và đẻ con
B. Thụ tinh trong và đẻ con
C. Thụ tinh trong và đẻ trứng
D. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng
Câu 3. Mi mắt của ếch có tác dụng gì?
A. Ngăn cản bụi
b. Để quan sát rõ và xa hơn
C. Để có thể nhìn được ở dưới nước
D. Để giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra.
Câu 4. Trong những đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào là của thằn lằn?
A. Chi sau có màng bơi
B. Da tiết chất nhầy
C. Cổ dài
D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài
Câu 5. Trong các động vật dưới đây, con nào có hiện tượng noãn thai sinh?
A. Thằn lằn bóng đuôi dài
B. Thằn lằn bóng hoa
C. Cá sấu
D. Rùa
Câu 6 Lớp chim được phân chia thành những nhóm nào?
A. Chim chạy, chim bay, chim bơi
B. Chim ở cạn, chim trên không
C. Chim bơi, chim ở cạn
D. Chim chạy, chim bay
Câu 7. Những đại diện nào thuộc nhóm chim bay?
A. Đà điểu, vịt, gà
B. Chim cánh cụt, gà, cú
C. Công, đà điểu, chim cánh cụt
D. Công, gà, vịt, cú lợn.
Xem Thêm : Công Thức Tính Diện Tích Hình Chữ Nhật & Bài Tập Thực Hành
Câu 8. Nhóm thú gồm toàn thú có guốc chẵn?
A. Lợn, ngựa
B. Voi, hươu
C. Lợn, bò
D. Bò, ngựa
Câu 9. Loài động vật nào phát ra tần số siêu âm lớn nhất?
A. Cá heo
B. Cá voi
C. bẩn thỉui
D. Sư tử
Câu 10. Loài động vật nào dưới đây sinh sản bằng cách đẻ trứng?
A. Kanguru
B. dơ dáyi ăn quả
C. Thú mỏ vịt
D. Chuột chù
Câu 11. Thỏ có quan hệ họ hàng gần nhất với động vật nào dưới đây?
A. Thần lằn bóng
B. Cá chép
C. Chim bồ câu
D. Ếch
Câu 12. Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm những động vật di chuyển bằng cách nhảy hai chân sau?
A. Vịt trời, châu chấu, gà lôi, vượn, hươu
B. Giun đất
C. Châu chấu, kanguru
D. Cá chép, vịt trời.
Câu 13. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào giúp nâng cao tỉ lệ thụ tinh?
A. Thụ tinh trong
B. Đẻ con, thai sinh
C. coi ngó trứng và con
D. Đẻ con, thai sinh, chăm chút trứng và con.
Câu 14. Trong ngành Động vật có xương sống, lớp nào tiến hóa nhất?
A. lớp Chim. B. lớp Lưỡng Cư.
C. lớp Bò sát. D. lớp Thú.
Câu 15. Khi nói về phổi và hoạt động hô hấp của chim bồ câu, phát biểu nào sau đây sai?
A. phổi gồm một mạng ống khí dày đặc.
B. hệ thống túi khí phân nhánh gồm 9 túi.
C. khi chim đậu, hô hấp nhờ sự thay đổi thể tích lồng ngực.
D. không khí đi theo hai chiều khác nhau cả khi hít &o và cả khi thở ra.
Xem Thêm : Top 10+ 1 lá gelatin bằng bao lăm gam bột Gelatin: Phân Loại Và
Câu 16. Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ guốc chẵn?
A. tê giác. B. voi. C. ngựa. D. cừu.
Câu 17. Thỏ đào hang bằng bộ phận nào?
A. chi sau. B. chi trước. C. đuôi. D. răng.
Câu 18. Ếch đồng hô hấp bằng bộ phận nào?
A. da và phổi.
B. chỉ bằng phổi.
C. hệ thống ống khí.
D. mang.
Câu 19. bây chừ, nguyên nhân chính dẫn đến sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực vật là
A. do sự phun trào núi lửa.
B. do thiên tai, bệnh dịch lây lan bất thường.
C. do bản lĩnh thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.
D. do hoạt động của con người.
Câu 20. Ở chim bồ câu, thân hình thoi giúp
A. giảm cân nặng khi bay.
B. giảm sức cản của không khí khi bay.
C. chim bay chậm hơn.
D. tăng khả năng bàn luận khí khi bay.
Câu 21. Phát biểu nào dưới đây về thằn lằn bóng đuôi dài là sai?
A. là động vật biến nhiệt.
B. ưa sống khô ráo và thích phơi nắng.
C, tim 3 ngăn.
D. phát triển qua biến thái.
Câu 22. Thời xưa, khi phương tiện liên lạc còn chưa phát triển, con người thường nhờ động vật nào sau đây làm phương tiện đưa thư. Hay chúng còn được ca tụng là các “bưu tá viên”.
A. bồ câu. B. chim ưng.
C. chim đại bàng. D. chim sẻ.
Câu 23. bây chừ, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?
A. đà điểu châu Phi.
B. chim cánh cụt hoàng đế.
C. bồ nông châu Úc.
D. kền kền.
Câu 24. Động vật nào dưới đây là đại diện của ngành Chân khớp?
A. châu chấu. B. giun đất. C. đỉa. D. trai sông.
27:
Câu 25: Hệ hô hấp của chim bồ câu có : A. Khí quản. B. 2 phế quản . C. 2 lá phổi. D Khí quản, 2 phế quản và 9 Túi khí
mình đang cần gấp, mình sẽ tick cho 10 bạn đầu tiên, cám ơn Các bạn rất nhiều!
Nguồn: https://kengencyclopedia.org
Danh mục: Hỏi Đáp